Câu hỏi:

17/06/2025 22

There are six main (21)__________ of nutrients. Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts. Carbohydrates give us energy. There (22)________ a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes. Vitamins are important nutrients in the food we eat (23)________ you can find them in different types of food. People who don’t get many of these in their food can get diseases.

Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them (24)________ meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is (25)________, but the fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

There are six main (21)__________ of nutrients.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. pieces (n): miếng   

B. types (n): loại

C. items (n): mục       

D. species (n): loài

There are six main types of nutrients.

(Có sáu loại chất dinh dưỡng chính.)

Chọn B

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

 There (22)________ a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Thì hiện tại đơn với động từ “tobe” điễn tả sự thật hiển nhiên

“a lot of these” (nhiều những thứ này – carbohydrates) là danh từ đếm được số nhiều => Chia động từ tobe ở hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều dùng “are”

There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.

(Có rất nhiều chất này trong bánh mì, mì ống, gạo và khoai tây.)

Chọn C

Câu 3:

Vitamins are important nutrients in the food we eat (23)________ you can find them in different types of food.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

A. but: nhưng 

B. so: vì vậy   

C. because: vì             

D. and: và

Vitamins are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food.

(Vitamin là chất dinh dưỡng quan trọng trong thực phẩm chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy chúng trong các loại thực phẩm khác nhau.)

Chọn D

Câu 4:

You can find them (24)________ meat, fish, milk, vegetables and nuts.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

A. in: trong     

B. on: trên      

C. with : với                

D. by: bởi

You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts.

(Bạn có thể tìm thấy chúng trong thịt, cá, sữa, rau và các loại hạt.)

Chọn A

Câu 5:

 The fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is (25)________, but the fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. good (a): tốt          

B. unhealthy (a): không tốt cho sức khỏe

C. delicious (a): ngon

D. nutritious (a): bổ dưỡng

The fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy.

(Chất béo trong thực phẩm như bơ, sô cô la, khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên giòn là không tốt cho sức khỏe.)

Chọn B

Bài đọc hoàn chỉnh:

There are six main (21) types of nutrients. Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts. Carbohydrates give us energy. There (22) are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes. Vitamins are important nutrients in the food we eat (23) and you can find them in different types of food. People who don’t get many of these in their food can get diseases.

Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them (24) in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is (25) unhealthy, but the fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

Tạm dịch:

Có sáu loại chất dinh dưỡng chính. Protein làm cho bạn mạnh mẽ. Chất này có nhiều trong thịt, cá, sữa, trứng, đậu và các loại hạt. Carbohydrate cung cấp năng lượng cho chúng ta.  rất nhiều trong số này trong bánh mì, mì ống, gạo và khoai tây. Vitamin là chất dinh dưỡng quan trọng trong thực phẩm chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy chúng trong các loại thực phẩm khác nhau. Những người không có nhiều thứ này trong thức ăn của họ có thể mắc bệnh.

Khoáng chất rất quan trọng cho răng và xương chắc khỏe. Bạn có thể tìm thấy chúng trong thịt, cá, sữa, rau và quả hạch. Chất dinh dưỡng này có nhiều năng lượng nhất và tốt cho da và tóc của chúng ta. Chất béo trong thực phẩm như bơ, sô cô la, khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên giòn là không tốt cho sức khỏe, nhưng chất béo trong thực phẩm như dầu ô liu, các loại hạt và một số loại cá lại tốt cho sức khỏe.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Where was the first modern Olympic Games?

Lời giải

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Thế vận hội Olympic hiện đại đầu tiên ở đâu?

A. Ở Hy Lạp.

B. Ở Đan Mạch.

C. Ở New York

Thông tin: In 1896, the first modern Olympic Games were in Greece.

(Năm 1896, Thế vận hội Olympic hiện đại đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp.)

Chọn A

Câu 2

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Lời giải

Kiến thức: Phát âm “i”

Giải thích:

A. light /laɪt/                                                               

B. fish  /fɪʃ/                                                                             

C. live  /lɪv/                                                                            

D. drink  /drɪŋk/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/

Chọn A

Câu 3

Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay