Câu hỏi:
17/06/2025 21South Africa – I’m making a sandwich for my lunchbox. I’ve also got an apple and some juice.
India – It’s normal to eat with your hands here. We’re vegetarians, so there isn’t any meat with our rice.
The UK – I have pizza and chips today with beans. There are vegetables, but I don’t like them.
Vietnam – We often have rice with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.
What is a student in South Africa doing?
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Một sinh viên ở Nam Phi đang làm gì?
A. Anh ấy đang làm bánh sandwich.
B. Anh ấy đang ăn bánh sandwich.
C. Anh ấy đang uống nước trái cây.
Thông tin: I’m making a sandwich for my lunchbox.
(Tôi đang làm bánh sandwich cho hộp cơm trưa của mình.)
Chọn A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Students in India often eat with their _________.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Học sinh ở Ấn Độ thường ăn với _________ của họ.
A. đũa
B. tay
C. thìa
Thông tin: It’s normal to eat with your hands here.
(Ở đây ăn bằng tay là chuyện bình thường.)
Chọn B
Câu 3:
Why do these Indian students not have meat with their rice?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tại sao những sinh viên Ấn Độ này không có thịt với cơm của họ?
A. Họ không thích thịt.
B. Họ nghĩ rằng thịt không lành mạnh.
C. Họ ăn chay.
Thông tin: We’re vegetarians, so there isn’t any meat with our rice.
(Chúng tôi là người ăn chay, nên cơm của chúng tôi không có thịt)
Chọn C
Câu 4:
What does the student in the UK not like?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Học sinh ở Anh không thích điều gì?
A. Rau.
B. Bánh pizza.
C. Khoai tây chiên.
Thông tin: There are vegetables, but I don’t like them.
(Có rau, nhưng tôi không thích chúng.)
Chọn A
Câu 5:
What do these Vietnamese students like?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Những sinh viên Việt Nam này thích gì?
A. Họ thích ăn trưa.
B. Họ thích rau.
C. Họ thích ăn cùng nhau.
Thông tin: We really enjoy our time eating together.
(Chúng tôi thực sự rất thích thời gian đi ăn cùng nhau.)
Chọn C
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. when: khi
B. at: lúc
C. during: trong suốt
D. on: trên
It is played with long wooden bats and a small, hard ball, by 2 teams of nine players, who are frequently replaced (31) during the game.
(Nó được chơi bằng những cây gậy gỗ dài và một quả bóng nhỏ, cứng, bởi 2 đội gồm chín người chơi, những người thường xuyên được thay thế trong suốt trò chơi.)
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
A. many: nhiều => cộng danh từ đếm được số nhiều
B. some: một vài => cộng danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
C. few: rất ít => cộng danh từ đếm được số nhiều
D. much: nhiều => cộng danh từ không đếm được
money (n): tiền => danh từ không đếm được
Kate only ate a sandwich because she didn’t have much money.
(Kate chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vì cô ấy không có nhiều tiền.)
Chọn D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)