Write affirmative and negative sentences with have got.
1. Olivia / a new video game (✓)
2. We / a pet (✓)
3. I / a French dictionary (X)
4. Lisa and Tom / a lot of friends (✓)
5. My grandparents / a car (X)
Write affirmative and negative sentences with have got.
1. Olivia / a new video game (✓)
2. We / a pet (✓)
3. I / a French dictionary (X)
4. Lisa and Tom / a lot of friends (✓)
5. My grandparents / a car (X)
Quảng cáo
Trả lời:
1. Kiến thức: Cấu trúc have/has got Giải thích: Câu khẳng định với have/has got. Cấu trúc: S + have/has got + N. Chủ ngữ “Olivia” số ít => chọn has got Đáp án: Olivia has got a new video game. Tạm dịch: Olivia có một trò chơi điện tử mới. |
2. Kiến thức: Cấu trúc have/has got Giải thích: Câu khẳng định với have/has got. Cấu trúc: S + have/has got + N. Chủ ngữ “We” số nhiều => chọn have got Đáp án: We have got a pet. Tạm dịch: Chúng tôi có một con thú cưng. |
3. Kiến thức: Cấu trúc have/has got Giải thích: Câu phủ định với have/has got. Cấu trúc: S + don’t/doesn’t + have got + N. Chủ ngữ “I” => chọn don’t Đáp án: I don’t have got a French dictionary. Tạm dịch: Tôi không có cuốn từ điển tiếng Pháp. |
4. Kiến thức: Cấu trúc have/has got Giải thích: Câu khẳng định với have/has got. Cấu trúc: S + have/has got + N. Chủ ngữ “Lisa and Tom” số nhiều => chọn have got Đáp án: Lisa and Tom have got a lot of friends. Tạm dịch: Lisa và Tom có rất nhiều bạn. |
5. Kiến thức: Cấu trúc have/has got Giải thích: Câu phủ định với have/has got. Cấu trúc: S + don’t/doesn’t + have got + N. Chủ ngữ “My grandparents” => chọn don’t Đáp án: My grandparents don’t have got a car. Tạm dịch: Ông bà tôi không có xe ô tô. |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Loài động vật nào lớn nhất thế giới?
Thông tin: The biggest animals are blue whales, but they live in the sea.
Tạm dịch: Loài động vật lớn nhất là cá voi xanh, nhưng chúng sống ở biển.
Đáp án: The biggest animals in the world are blue whales.
Lời giải
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn – trạng từ chỉ tần suất
Giải thích: Câu sử dụng động từ thường.
Cấu trúc: S + adv tần suất + V+ (O).
Đáp án: He often goes to the cinema.
Tạm dịch: Cậu ấy thường đi xem phim rạp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.