Câu hỏi:
18/06/2025 8Write affirmative and negative sentences with have got.
1. Olivia / a new video game (✓)
2. We / a pet (✓)
3. I / a French dictionary (X)
4. Lisa and Tom / a lot of friends (✓)
5. My grandparents / a car (X)
Quảng cáo
Trả lời:
1. Kiến thức: Cấu trúc have/has got Giải thích: Câu khẳng định với have/has got. Cấu trúc: S + have/has got + N. Chủ ngữ “Olivia” số ít => chọn has got Đáp án: Olivia has got a new video game. Tạm dịch: Olivia có một trò chơi điện tử mới. |
2. Kiến thức: Cấu trúc have/has got Giải thích: Câu khẳng định với have/has got. Cấu trúc: S + have/has got + N. Chủ ngữ “We” số nhiều => chọn have got Đáp án: We have got a pet. Tạm dịch: Chúng tôi có một con thú cưng. |
3. Kiến thức: Cấu trúc have/has got Giải thích: Câu phủ định với have/has got. Cấu trúc: S + don’t/doesn’t + have got + N. Chủ ngữ “I” => chọn don’t Đáp án: I don’t have got a French dictionary. Tạm dịch: Tôi không có cuốn từ điển tiếng Pháp. |
4. Kiến thức: Cấu trúc have/has got Giải thích: Câu khẳng định với have/has got. Cấu trúc: S + have/has got + N. Chủ ngữ “Lisa and Tom” số nhiều => chọn have got Đáp án: Lisa and Tom have got a lot of friends. Tạm dịch: Lisa và Tom có rất nhiều bạn. |
5. Kiến thức: Cấu trúc have/has got Giải thích: Câu phủ định với have/has got. Cấu trúc: S + don’t/doesn’t + have got + N. Chủ ngữ “My grandparents” => chọn don’t Đáp án: My grandparents don’t have got a car. Tạm dịch: Ông bà tôi không có xe ô tô. |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Loài động vật nào lớn nhất thế giới?
Thông tin: The biggest animals are blue whales, but they live in the sea.
Tạm dịch: Loài động vật lớn nhất là cá voi xanh, nhưng chúng sống ở biển.
Đáp án: The biggest animals in the world are blue whales.
Lời giải
1. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “sport centre”: trung tâm thể thao Tạm dịch: Anh trai và tôi đi tới trung tâm thể thao vào các sáng thứ bảy. Chọn centre |
2. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “bus station”: trạm dừng xe buýt Tạm dịch: Có cái trạm xe buýt nào ở thị trấn của bạn không? Chọn station |
3. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “shopping centre”: trung tâm thương mại Tạm dịch: Trung tâm thương mại này có hơn 500 gian hàng. Chọn centre |
4. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “good films”: những bộ phim hay => chọn “cinema”: rạp chiếu phim Tạm dịch: Có những bộ phim rất hay ngoài rạp cuối tuần này. Chọn cinema |
5. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “teacher”: giáo viên => chọn “school”: trường học. Tạm dịch: Mẹ tôi là giáo viên tại ngôi trường kia. Chọn school |
6. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “Pizza Palace”: (tên nhà hàng): Cung điện pizza => chọn “restaurant”: nhà hàng Tạm dịch: Nhà hàng yêu thích của tôi là Pizza Palace ở trên đường Bank. Chọn restaurant |
7. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “… makes really good coffee”: làm cà phê rất ngon => chọn “café”: quán cà phê Tạm dịch: Quán cà phê này pha chế cà phê rất ngon. Chọn café |
8. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “books”: sách => chọn “library”: thư viện Tạm dịch: Có rất nhiều sách ở thư viện này. Chọn library |
9. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “two bedrooms”: (có) 2 phòng ngủ => từ vựng về nhà. Tạm dịch: Tôi sống ở một căn hộ. Nó có 2 phòng ngủ. Chọn flat |
10. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “works”: làm việc => từ vựng về nghề nghiệp. Tạm dịch: Bố tôi làm việc ở một công ty tại thị trấn. Chọn office Exercise 2: |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án