Câu hỏi:

18/06/2025 48 Lưu

Để chứng minh tứ giác \(ABCD\) là hình vuông, dấu hiệu nào sau đây là sai?

A. Tứ giác \(ABCD\) là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

B. Tứ giác \(ABCD\) là hình thoi có một góc vuông.

C. Tứ giác \(ABCD\) là hình thoi có hai đường chéo vuông góc.

D. Tứ giác \(ABCD\) là hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Tứ giác \(ABCD\) là hình thoi có hai đường chéo \(AC,\,\,BD\) vuông góc với nhau thì \(ABCD\) vẫn là hình thoi; chưa thể kết luận được \(ABCD\) là hình vuông.

Để chứng minh tứ giác \(ABCD\) là hình vuông, dấu hiệu nào sau đây là sai? (ảnh 1)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chiều dài của hộp giấy đó là: \(x + y\) (cm).

Diện tích xung quanh của hộp giấy đó là:

\({S_{xq}} = 2\left[ {\left( {x + y} \right) + x} \right].\left( {y + 3} \right)\)\( = 2\left( {2x + y} \right)\left( {y + 3} \right)\)

                                    \( = \left( {4x + 2y} \right)\left( {y + 3} \right)\)

                                    \( = 4xy + 12x + 2{y^2} + 6y\) (cm2).

Thể tích của hộp giấy đó là:

\(V = x\left( {x + y} \right)\left( {y + 3} \right) = \left( {{x^2} + xy} \right)\left( {y + 3} \right) = {x^2}y + 3{x^2} + x{y^2} + 3xy\) (cm3).

Vậy đa thức biểu thị diện tích xung quanh của hộp giấy đó là \({S_{xq}} = 4xy + 12x + 2{y^2} + 6y\) (cm2) và đa thức biểu thị thể tích của hộp giấy đó là \(V = {x^2}y + 3{x^2} + x{y^2} + 3xy\) (cm3).

Câu 2

A. \[6\].                   
B. \[4\].                
C. \[3\].                   
D. \[2\].

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Đơn thức \({\left( { - 8} \right)^2}{x^2}yz\) có bậc bằng tổng số mũ các biến và là \[2 + 1 + 1 = 4.\]

Câu 3

A. \(A = \frac{{11}}{2}{x^2}y + xy + x + \frac{1}{4}\).           

B. \(A = \frac{{11}}{2}{x^2}y - xy + x + \frac{1}{4}\).                               

C. \(A = {x^2}y + xy + x + \frac{1}{4}\).         
D. \(A = \frac{5}{2}{x^2}y + xy + x + 2\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{8}{9}{x^4}{y^3}z\).                 
B. \(\frac{6}{5}x{y^3}{z^4}\).     
C. \(\frac{9}{8}{x^8}yz\).       
D. \(10{x^3}{y^4}z\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(2{x^2} - 12x + 9\).                

B. \(2{x^2} + 12x + 9\).      

C. \(4{x^2} - 12x + 9\).                  
D. \(4{x^2} - 6x + 9\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({\left( {x + 4} \right)^3}\).         
B. \({\left( {x - 4} \right)^3}\).     
C. \({\left( {x - 8} \right)^3}\).  
D. \[{\left( {x + 8} \right)^3}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(A.B = 5xy + 15x + 3{x^2}y\).           

B. \(A.B = 5xy + {x^2}{y^2} + 15x + 3{x^2}y\).       

C. \(A.B = 5x + x{y^2} + 15 + 3y\).               
  D. \(A.B = 5xy - {x^2}{y^2} + 15x - 3{x^2}y\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP