Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 5
43 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 17 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
3 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 12: Hình vuông có đáp án (Vận dụng)
2 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước có đáp án (Vận dụng cao)
13 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức có đáp án (Thông hiểu)
10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án (Vận dụng)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Biểu thức \[{x^3}y\] là một đơn thức.
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Đơn thức \({\left( { - 8} \right)^2}{x^2}yz\) có bậc bằng tổng số mũ các biến và là \[2 + 1 + 1 = 4.\]
Câu 3
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hai đơn thức \(\frac{{ - 8}}{9}{x^3}{y^4}z\) và \(10{x^3}{y^4}z\) đồng dạng với nhau vì chúng có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Câu 4
A. Đa thức \(K\) có 4 hạng tử là \(\frac{1}{2}{x^2}y,\,\,3xyz,\,\,\frac{2}{3}{x^3}{y^2}{z^4}\) và 2.
B. Đa thức \(K\) có 4 hạng tử là \(\frac{1}{2}{x^2}y,\,\, - 3xyz,\,\,\frac{2}{3}{x^3}{y^2}{z^4}\) và \( - 2\).
C. Đa thức \(K\) có 3 hạng tử là \(\frac{1}{2}{x^2}y,\,\, - 3xyz\) và \(\,\frac{2}{3}{x^3}{y^2}{z^4}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có thể viết đa thức \(K\) dưới dạng tổng của 4 đơn thức:
\(K = \frac{1}{2}{x^2}y + \left( { - 3xyz} \right) + \frac{2}{3}{x^3}{y^2}{z^4} + \left( { - 2} \right)\).
Vậy đa thức \(K\) có 4 hạng tử là \(\frac{1}{2}{x^2}y,\,\, - 3xyz,\,\,\frac{2}{3}{x^3}{y^2}{z^4}\) và \( - 2\).
Câu 5
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \( - 3{x^3}{y^2}.\frac{1}{9}xy = \left( { - 3.\frac{1}{9}} \right).\left( {{x^3}.x} \right).\left( {{y^2}.y} \right) = - \frac{1}{3}{x^4}{y^3}\).
Câu 6
A. \(2{x^2} - 12x + 9\).
B. \(2{x^2} + 12x + 9\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[\left( {x + 5y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\].
B. \[\left( {x + 5y} \right)\left( {{x^2} - 5xy + 5{y^2}} \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(A = \frac{{11}}{2}{x^2}y + xy + x + \frac{1}{4}\).
B. \(A = \frac{{11}}{2}{x^2}y - xy + x + \frac{1}{4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(A.B = 5xy + 15x + 3{x^2}y\).
B. \(A.B = 5xy + {x^2}{y^2} + 15x + 3{x^2}y\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(\left( {13xy - 5} \right)\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).
B. \(\left( {13xy - 5} \right)\left( {{x^3} + {y^3}} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
