Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Phần trắc nghiệm
4.6 0 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
Dạng 1. Vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh các tính chất hình học có đáp án
10 Bài tập Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án (Thông hiểu)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các đơn thức \(3{x^2}y\;;\;\frac{5}{2}{x^2}y\) đồng dạng với đơn thức \( - \frac{3}{2}{x^2}y\) vì đều có phần hệ số khác 0 và phần biến đều là \({x^2}y.\)
Do đó, số đơn thức đồng dạng là 2.
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có \(A = 2{x^2}y \cdot 5x{y^3} = \left( {2 \cdot 5} \right) \cdot \left( {{x^2} \cdot x} \right) \cdot \left( {y \cdot {y^3}} \right) = 10{x^3}{y^4}.\)
Do đó, biểu thức \(A\) có bậc là 7.
Câu 3
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có \[x{y^3} + 4x{y^3} - 2x{y^3} = \left( {1 + 4 - 2} \right)x{y^3} = 3x{y^3}.\]
Câu 4
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Thay \(x = - 1\) và \(y = 1\) vào biểu thức \(B,\) ta có:
\(B = 16 \cdot {\left( { - 1} \right)^2} \cdot {1^5} - 2 \cdot {\left( { - 1} \right)^3} \cdot {1^2} = 16 - 2 \cdot \left( { - 1} \right) = 18.\)
Vậy tại \(x = - 1\) và \(y = 1\) thì \(B = 18.\)
Câu 5
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có \(x\left( {2{x^2}} \right) = 2\left( {{x^2} \cdot x} \right) = 2{x^3}.\)
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. hệ số là \(25\), phần biến là \[a{x^4}{y^3}z.\]
B. hệ số là \(25\), phần biến là \[{x^4}{y^3}z.\]
C. hệ số là \(25a\), phần biến là \[{x^4}{y^3}z.\]
D. hệ số là \(25a\), phần biến là \[a{x^4}{y^3}z.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(n = 3\).
B. \(n = 4\).
C. \(n = 5\).
D. \(n \in \left\{ {3\,;\,\,4\,;\,\,5} \right\}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \(16\).
B. \(18\).
C. \( - 3\).
D. \(15\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(n = 0\).
B. \(n = 1\).
C. \(n = 5\).
D. \(n \in \left\{ {0\,;\,\,1} \right\}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^3}\).
B. \(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}\).
C. \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^2}\).
D. \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \(2{x^2} - 12x + 9\).
B. \(2{x^2} + 12x + 9\).
C. \(4{x^2} - 12x + 9\).
D. \(4{x^2} - 6x + 9.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \[{\left( {x - 16} \right)^2}.\]
B. \[{\left( {x - 4} \right)^2}.\]
C. \[{\left( {x - 2} \right)^2}.\]
D. \[{\left( {x - 8} \right)^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 31.
B. 19.
C. 25.
D. 28.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \[7\].
B. \[3\].
C. \[\frac{1}{3}\].
D. \[\frac{2}{3}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \[2\].
B. \[1\].
C. \[0\].
D. \[ - 1\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \[136^\circ \].
B. \[137^\circ \].
C. \[36^\circ \].
D. \[135^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \(46^\circ \).
B. \(126^\circ \).
C. \(134^\circ \).
D. \(58^\circ \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \(25^\circ .\)
B. \(75^\circ .\)
C. \(105^\circ .\)
D. \(125^\circ .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là hình vuông.
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
D. Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. \({90^{\rm{o}}}\).
B. \({100^{\rm{o}}}\).
C. \({200^{\rm{o}}}\).
D. \({50^{\rm{o}}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. \(\widehat D = 110^\circ \).
B. \(\widehat B = 110^\circ \).
C. \(\widehat C = 110^\circ \).
D. \(\widehat B = 70^\circ \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. \[120^\circ \].
B. \[0^\circ \].
C. \[60^\circ \].
D. \[90^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. \[AB = AD\].
B. \[\widehat A = 90^\circ \].
C. \[AB = 2AC\].
D. \[\widehat A = \widehat C\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tứ giác \(ABCD\) là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác \(ABCD\) là hình thoi có một góc vuông.
C. Tứ giác \(ABCD\) là hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác \(ABCD\) là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.