Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
80 người thi tuần này 4.6 3.3 K lượt thi 19 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
10 Bài tập Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức (có lời giải)
20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phương trình tích có đáp án (Vận dụng)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
3 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước có đáp án (Vận dụng)
10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức có đáp án (Nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Số 0 cũng được coi là một đơn thức. Nó có bậc là 0.
B. Mỗi số khác 0 là một đơn thức thu gọn bậc 0.
C. Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Theo lý thuyết, ta có
- Số 0 cũng được coi là một đơn thức. Nó không có bậc.
- Mỗi số khác 0 là một đơn thức thu gọn bậc 0.
- Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc.
- Hai số khác 0 được coi là hai đơn thức đồng dạng.
Vậy đáp án A sai và các đáp án B, C, D đúng.
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Vì \(a,\,b\) là hằng số nên đơn thức \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\) có hệ số là \( - 36{a^2}{b^2}\).
Câu 3
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Hai đơn thức \({3^2}{x^2}{y^4}\) và \(7{x^2}{y^4}\) đồng dạng với nhau vì chúng có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Đa thức \(xy + x{y^5} + {x^5}yz\) có 3 hạng tử.
+ Hạng tử \(xy\) có bậc là 1 + 1 = 2.
+ Hạng tử \(x{y^5}\) có bậc là 1 + 5 = 6.
+ Hạng tử \({x^5}yz\) có bậc là 5 + 1 + 1 = 7.
Vậy đa thức \(xy + x{y^5} + {x^5}yz\) có bậc là 7.
Câu 5
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: \({\left( { - 4x} \right)^2}{y^2}.\frac{{ - 3}}{4}xy = {\left( { - 4} \right)^2}.{x^2}.{y^2}.\frac{{ - 3}}{4}xy = 16.\frac{{ - 3}}{4}.\left( {{x^2}.x} \right).\left( {{y^2}.y} \right) = - 12{x^3}{y^3}\).
Câu 6
A. \({\left( {N - M} \right)^2}\).
B. \({M^2} - 2MN + {N^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \({x^2} - 2x + 7\).
B. \({x^2} - 2x + 49\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3 + y} \right)\].
B. \[\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.