Câu hỏi:

18/06/2025 56 Lưu

Trong một tứ giác, đường chéo là

A. đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau.                     

B. đoạn thẳng nối hai đỉnh kề nhau.

C. đoạn thẳng nối hai cạnh đối nhau.                      
D. đoạn thẳng nối hai cạnh kề nhau.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Trong một tứ giác, đường chéo là đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(A =  - \frac{{15}}{{13}}\);                   
B. \(A =  - 12\);          
C. \(A =  - 15\);   
D. \(A = 14\).

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: \(A =  - \frac{1}{3}x{y^2} + \frac{1}{2}{x^2}y + x{y^2} - \frac{3}{4}{x^2}y\)

\( = \left( { - \frac{1}{3}x{y^2} + x{y^2}} \right) + \left( {\frac{1}{2}{x^2}y - \frac{3}{4}{x^2}y} \right)\)

\( = \frac{2}{3}x{y^2} - \frac{1}{4}{x^2}y\).

Thay \(x =  - 2\) và \(y = 3\) vào biểu thức \(A\) ta được:

\(A = \frac{2}{3} \cdot \left( { - 2} \right) \cdot {3^2} - \frac{1}{4} \cdot {\left( { - 2} \right)^2} \cdot 3 =  - 12 - 3 =  - 15.\)

Câu 2

Các góc của tứ giác có thể là

A. 4 góc nhọn;                

B. 4 góc tù;

        

C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù;      
D. 1 góc vuông và 3 góc nhọn.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Giả sử có một tứ giác có 4 góc nhọn có số đo nhỏ hơn \[90^\circ \], khi đó tổng số đo các góc của tứ giác nhỏ hơn \(4 \cdot 90^\circ  = 360^\circ \), điều này mâu thuẫn với định lí tổng số đo các góc của tứ giác bằng \(360^\circ \). Như vậy, không tồn tại tứ giác có 4 góc nhọn.

Tương tự như vậy, cũng không tồn tại tứ giác có 4 góc tù.

Giả sử có một tứ giác có 1 góc vuông, 3 góc nhọn, khi đó tổng số đo các góc của tứ giác cũng nhỏ hơn \(90^\circ  + 3 \cdot 90^\circ  = 360^\circ \). Vậy không tồn tại tứ giác như vậy.

Ta chọn phương án C.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left( {x + 1} \right)y\);                          

B. \(2{x^2}\left( { - \frac{1}{2}} \right)y\);      

 C. \({x^2}zt\); 
D. \(0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Thu gọn biểu thức:

a) \(65{x^9}{y^5}:\left( { - 13{x^4}{y^4}} \right);\)     

b) \[\frac{2}{3}{x^2}y\left( {3x{y^2} - \frac{5}{2}y} \right);\]

c) \(\left( { - 12{x^{13}}{y^{15}} + 6{x^{10}}{y^{14}}} \right):\left( { - 3{x^{10}}{y^{14}}} \right) - 4{x^3}y;\)    d) \[\left( {x - y} \right)\left( {{x^2} - 2x + y} \right) - {x^3} + {x^2}y.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(1\);                 
B. \(5\);                    
C. \(8\);                   
D. \(9\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP