Câu hỏi:
19/06/2025 26Read and complete the sentences.
Hi, my name is Phong. I’m a pupil at Nguyen Du Primary School. Every day I get up at 6.30. I go to school at 7 a.m. I go with my sister because we’re at the same school. School starts at 7.30 a.m. and finishes at 4.45 p.m. I go home at 5 o’clock. I have dinner with my family at home at 7.15 in the evening. After that, I do my homework and go to bed at 10 p.m.
Phong studies at ________.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: Nguyen Du Primary School
Dịch: Phong học ở trường tiểu học Nguyễn Du.
Thông tin: Hi, my name is Phong. I’m a pupil at Nguyen Du Primary School. (Xin chào, tớ tên là Phong. Tớ là học sinh tại trường tiểu học Nguyễn Du.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: gets up
Dịch: Hàng ngày cậu ấy thức dậy lúc 6h30.
Thông tin: Every day I get up at 6.30. (Hàng ngày tớ thức dậy lúc 6h30.)
Câu 3:
He ________ with his sister at 7 a.m.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: goes to school
Dịch: Cậu ấy đi học cùng chị gái lúc 7 giờ sáng.
Thông tin: I go to school at 7 a.m. I go with my sister because we’re at the same school. (Tớ đi học lúc 7 giờ sáng. Tớ đi cùng chị gái vì chúng tớ học cùng trường.)
Câu 4:
He ________ with his sister at 7 a.m.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: goes to school
Dịch: Cậu ấy đi học cùng chị gái lúc 7 giờ sáng.
Thông tin: I go to school at 7 a.m. I go with my sister because we’re at the same school. (Tớ đi học lúc 7 giờ sáng. Tớ đi cùng chị gái vì chúng tớ học cùng trường.)
Câu 5:
He ________ with his family at home at 7.15 p.m. and ________ at 10 p.m.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: has dinner/ goes to bed
Dịch: Cậu ấy ăn tối cùng gia đình ở nhà lúc 7h15 tối và đi ngủ lúc 10 giờ tối.
Thông tin: I have dinner with my family at home at 7.15 in the evening. After that, I do my homework and go to bed at 10 p.m. (Tớ ăn tối với gia đình ở nhà lúc 7h15 tối. Sau đó, tớ làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc 10 giờ tối.)
Dịch bài đọc:
Xin chào, tớ tên là Phong. Tớ là học sinh tại trường tiểu học Nguyễn Du. Hàng ngày tớ thức dậy lúc 6h30. Tớ đi học lúc 7 giờ sáng. Tớ đi cùng chị gái vì chúng tớ học cùng trường. Trường học bắt đầu lúc 7h30 sáng và kết thúc lúc 4h45 chiều. Tớ về nhà lúc 5 giờ. Tớ ăn tối với gia đình ở nhà lúc 7h15 tối. Sau đó, tớ làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc 10 giờ tối.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: What do they like?
Mẫu câu hỏi ai thích cái gì: What + do/does + S + like?
Dịch: Họ thích cái gì?
Lời giải
Nội dung bài nghe:
1.
A: What’s the weather like?
B: It’s hot today.
This is an example. Now you listen and number.
2.
A: Hey Sam. It’s windy today. Do you want to fly a kite?
B: That’s a good idea.
3.
A: I have a school trip tomorrow, Mom.
B: Oh great! What will you bring?
A: A hat, a bottle of water and some chocolates.
B: Don’t forget your umbrella. The weather forecast said it would be rainy tomorrow.
A: Thanks Mom.
4.
A: Look Anna. It’s snowing.
B: Let’s make a snowman.
A: Great!
5.
A: What’s the weather like, Vicky?
B: It’s raining. Oh no. It is not raining now. It is sunny.
A: Good. I want to go out right now.
B: Can I come with you?
A: OK.
Dịch bài nghe:
1.
A: Thời tiết như thế nào?
B: Hôm nay trời nóng.
Đây là một ví dụ. Bây giờ em hãy nghe và đánh số.
2.
A: Này Sam. Hôm nay trời nhiều gió. Bạn có muốn thả diều không?
B: Ý kiến hay đấy.
3.
A: Ngày mai con có chuyến đi chơi do trường tổ chức, mẹ ạ.
B: Ồ tuyệt vời! Con sẽ mang theo những gì?
A: Một chiếc mũ, một chai nước và một ít sôcôla ạ.
B: Đừng quên mang theo ô. Dự báo thời tiết nói ngày mai sẽ mưa đấy.
A: Con cảm ơn mẹ.
4.
A: Nhìn đi Anna. Tuyết đang rơi kìa.
B: Chúng ta hãy nặn người tuyết đi.
A: Tuyệt quá!
5.
A: Thời tiết thế nào, Vicky?
B: Trời đang mưa. Ôi không. Bây giờ trời không mưa. Trời nắng.
A: Tớ muốn đi ra ngoài ngay bây giờ.
B: Tớ có thể đi cùng bạn được không?
Đ: Được chứ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 có đáp án
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 2)