Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng:
Nội dung bài nghe:
Listen and look. There is one example.
0.
Girl: Hello, Can I ask you some questions?
Woman: Of course!
Girl: Is this Sunshine Center?
Woman: That’s right! Welcome to my center.
Can you see the answer? Now you listen and write the answer.
1.
Girl: What time does your center open?
Woman: It opens at eight o’clock in the morning and closes at ten o’clock in the evening.
2.
Woman: Which class do you like?
Girl: I like playing chess. Can you give me some information about this?
Woman: Why not? Ha-ha
3.
Girl: What is the teacher’s name?
Woman: That’s Vicky.
Girl: Sorry. Can you spell her name, please?
Woman: Yes. V-I-C-K-Y. Vicky!
Girl: Thank you.
4.
Girl: How many days are there for this class?
Woman: Every Friday and Sunday.
Girl: It’s nice.
Woman: Do you need any more information?
Girl: No, thank you so much.
Dịch bài nghe:
Nghe và nhìn. Có một ví dụ.
0.
Cô gái: Xin chào, em có thể hỏi một số câu hỏi được không ạ?
Người phụ nữ: Tất nhiên rồi!
Cô gái: Đây có phải là trung tâm Sunshine không?
Người phụ nữ: Đúng vậy! Chào mừng em đến với trung tâm.
Em có thể nhìn thấy câu trả lời không? Bây giờ em hãy lắng nghe và viết câu trả lời.
1.
Cô gái: Trung tâm mở cửa lúc mấy giờ ạ?
Người phụ nữ: Nó mở cửa lúc tám giờ sáng và đóng cửa lúc mười giờ tối.
2.
Người phụ nữ: Em thích lớp nào?
Cô gái: Em thích chơi cờ. Cô có thể cho em thêm một số thông tin về lớp học này không?
Người phụ nữ: Tại sao không? Ha-ha
3.
Cô gái: Tên giáo viên là gì ạ?
Người phụ nữ: Đó là Vicky.
Cô gái: Xin lỗi. Cô có thể đánh vần tên cô ấy được không?
Người phụ nữ: Được chứ. V-I-C-K-Y. Vicky!
Cô gái: Em cảm ơn cô.
4.
Cô gái: Lớp học này diễn ra vào ngày nào ạ?
Nữ: Thứ sáu và chủ nhật hàng tuần.
Cô gái: Tuyệt.
Người phụ nữ: Em có cần thêm thông tin gì nữa không?
Cô gái: Không, em cảm ơn cô rất nhiều.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: Her family was good when she was a little girl.
Thông tin: My name is Linda. When I was a little girl, my family was good. (Tên tớ là Linda. Khi tớ còn nhỏ, gia đình tớ rất tốt.)
Lời giải
Đáp án đúng: C
or: hoặc
and: và
but: nhưng
Dịch: Họ thích chơi bóng rổ nhưng họ không thích chơi cờ vua.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 có đáp án
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 2)