Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi đường tới địa điểm nào đó: How do I/we go to the + địa điểm?
Dịch: Làm thế nào chúng ta đi tới trường được?
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: T
Dịch: Có 4 người trong gia đình Bill.
Thông tin: My name’s Bill. I’m nine years old. There are four people in my family. (Tên tớ là Bill. Tớ chín tuổi. Gia đình tớ có bốn người.)
Lời giải
Đáp án đúng:
Nội dung bài nghe:
0.
A: Hello Lisa. Can I ask you some questions?
B: All right.
A: What’s your family name?
B: Oh that’s Brown.
A: Is that B-R-O-W-N?
B: Yes.
Can you see the answer? This is an example. Now you listen and write the answer.
1.
A: How old are you, Lisa?
B: I’m nine.
A: Five?
B: No. I’m nine years old.
A: Ok.
2.
A: Do you like playing chess?
B: No, I don’t. Chess is difficult.
A: What’s your hobby?
B: Reading. I like to read books. I can read two books a week.
3.
A: What time do you get up, Lisa?
B: Oh, I will get up at eight-thirty on weekends because I don’t need to go to school. But I get up at six-thirty from Monday to Friday.
A: Six-thirty. Ok.
4.
A: Now tell me about your sister.
B: Her name is Lucy. She is cute with long brown hair.
A: Sorry. What color is her hair?
B: It’s brown.
A: Yes, your sister has brown hair.
Dịch bài nghe:
A: Xin chào Lisa. Tớ có thể hỏi bạn một số câu được không?
B: Được thôi.
A: Họ của bạn là gì?
B: Ồ đó là Brown.
A: Đó có phải là B-R-O-W-N không?
B: Đúng vậy.
Em có nhìn thấy câu trả lời không? Đây là một ví dụ. Bây giờ em hãy lắng nghe và viết câu trả lời.
1.
A: Bạn bao nhiêu tuổi, Lisa?
B: Tớ chín tuổi.
A: Năm?
B: Không. Tớ chín tuổi.
A: Ok.
2.
A: Bạn có thích chơi cờ vua không?
B: Không, tớ không thích. Cờ vua rất khó.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Đọc. Tớ thích đọc sách. Tớ có thể đọc hai cuốn sách một tuần.
3.
A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ, Lisa?
B: Ồ, cuối tuần tớ sẽ dậy lúc 8 giờ 30 vì tớ không cần phải đến trường. Nhưng tớ thức dậy lúc sáu giờ ba mươi từ thứ Hai đến thứ Sáu.
A: Sáu giờ ba mươi. Được rồi.
4.
A: Bây giờ hãy kể cho tớ nghe về em gái của bạn đi.
B: Tên em ấy là Lucy. Em ấy dễ thương với mái tóc dài màu nâu.
A: Xin lỗi. Tóc của em ấy màu gì?
B: Nó có màu nâu.
A: À, em gái bạn có mái tóc màu nâu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 có đáp án
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 2)