Rearrange the words to make a sentence.
wings / swim / to / use / their / penguins / .
A. Penguins swim to use their wings.
B. Wings use their penguins to swim.
C. Penguins use their wings to swim.
D. Penguins use wings their to swim.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Chim cánh cụt dùng cánh để bơi.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: B
Thông tin: This is a tiger. It has a tail and fur. (Đây là một con hổ. Nó có đuôi và bộ lông mao mềm.)
Dịch nghĩa: Đây là một con hổ, và nó có bộ lông vũ.
Câu 2
A. family
B. animal
C. clothes
D. school
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. family (n): gia đình
B. animal (n): động vật
C. clothes (n): quần áo
D. school (n): trường học
Cả bài nói về các loài động vật, chọn B.
Dịch nghĩa: Lucy và anh trai đang đọc một cuốn sách về động vật.
Câu 3
A. They have fins, tails, and smooth skin.
B. They have plants.
C. They have four legs, a tail, and big ears.
D. They have feathers.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Their arms and tails use monkeys to move from tree to tree.
B. Monkeys move their arms and tails use from tree to tree.
C. Monkeys use their arms and tails to move from tree to tree.
D. From tree to tree move monkeys use their arms and tails.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. This a monkey is.
B. This is monkey a.
C. A monkey this is.
D. This is a monkey.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. This is horses.
B. It are horses.
C. Those are horses.
D. They are a horse.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.