Rearrange the words to make a sentence.
can / brother / the / drums / play / my / .
A. Brother my can play the drums.
B. Can my brothers the drums play.
C. The drums can play my brother.
D. My brother can play the drums.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Anh trai tớ có thể chơi trống.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Yes, she can.
B. Yes, we can.
C. I can make pasta.
D. Yes, please.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Bạn và chị gái bạn có biết nấu ăn không? – Có, chúng tớ có.
Câu 2
A. They can ride a bike.
B. They like a bike.
C. They are reading a book.
D. They are twelve.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Bạn bè của bạn có thể làm gì?
- Họ có thể đi xe đạp.
Câu 3
A. His name is David.
B. Fine, thanks.
C. He can drive a car.
D. Yes, he can.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. I can play keyboard, but can’t play the drums.
B. I can play the keyboard, but I can’t play the drums.
C. I can make the keyboard, but I can’t play the drums.
D. What I can is keyboard, but I can’t play the drums.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. can
B. not
C. is
D. drive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. What’s her favorite food?
B. What’s this?
C. Is she hopping and jumping rope?
D. What can she do?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. can play the drums
B. not do gymnastics
C. jump rope
D. can’t play the piano
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.