Look and choose.
Which is not TRUE?
A. The girl in the white T-shirt can jump rope.
B. Two boys can climb a tree.
C. A girl is drawing.
D. A boy can play the piano.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Câu nào KHÔNG ĐÚNG?
A. Cô bé mặc áo phông trắng có thể nhảy dây.
B. Hai cậu bé có thể trèo cây.
C. Một cô bé đang vẽ.
D. Một cậu bé có thể chơi đàn piano.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. She can jump rope.
B. They can do gymnastics.
C. They can’t make soup.
D. I can, but they can’t.
Lời giải
Đáp án đúng: B
“your sisters” là những chị gái/em gái → số nhiều → loại A.
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa:
- Các em gái của bạn có thể làm gì?
- Họ có thể tập thể dục dụng cụ.
Câu 2
A. can play the drums
B. not do gymnastics
C. jump rope
D. can’t play the piano
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Ben biết chơi đàn ghi ta, nhưng cậu ấy không biết chơi đàn piano.
Câu 3
A. His name is David.
B. Fine, thanks.
C. He can drive a car.
D. Yes, he can.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. They can ride a bike.
B. They like a bike.
C. They are reading a book.
D. They are twelve.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. It’s a pancake.
B. I can make pancakes.
C. They’re pancakes.
D. My favorite food is pancakes.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Yes, she can.
B. Yes, we can.
C. I can make pasta.
D. Yes, please.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Yes, they can.
B. No, they can’t.
C. Yes, we can.
D. No, my friends can.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.