Read and fill in the blanks.
Cindy: Hello, my (1) _______ Cindy. Nice to meet you.
Ted: Hi, Cindy. I’m Ted. It’s nice to meet you too.
Cindy: What’s the (2) _______ like today?
Ted: It’s sunny.
Cindy: What (3) _______ you like doing when it’s sunny?
Ted: I like (4) _______ a picnic.
Cindy: Would you like to have a picnic with my family?
Ted: Yes, I’d love to. Bring (5) _______ cap because it’s hot.
Cindy: OK, thank you.
Read and fill in the blanks.
Cindy: Hello, my (1) _______ Cindy. Nice to meet you.
Ted: Hi, Cindy. I’m Ted. It’s nice to meet you too.
Cindy: What’s the (2) _______ like today?
Ted: It’s sunny.
Cindy: What (3) _______ you like doing when it’s sunny?
Ted: I like (4) _______ a picnic.
Cindy: Would you like to have a picnic with my family?
Ted: Yes, I’d love to. Bring (5) _______ cap because it’s hot.
Cindy: OK, thank you.
Cindy: Hello, my (1) _______ Cindy. Nice to meet you.
A. name
B. name’s
C. I’m
D. from
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu tên: Tính từ sở hữu + name + is (’s) + tên.
Dịch nghĩa: Cindy: Xin chào, tên tớ là Cindy. Rất vui được gặp bạn.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Cindy: What’s the (2) _______ like today?
A. food
B. hobby
C. animal
D. weather
Đáp án đúng: D
A. food (n): đồ ăn
B. hobby (n): sở thích
C. animal (n): động vật
D. weather (n): thời tiết
Dựa vào ngữ cảnh đang nói về thời tiết, chọn D.
Dịch nghĩa: Cindy: Thời tiết hôm nay thế nào?
Câu 3:
Cindy: What (3) _______ you like doing when it’s sunny?
A. do
B. often
C. are
D. can
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi ai thích làm gì vào thời tiết nào đó:
What + do/does + S + like doing + when + it’s + thời tiết?
Dịch nghĩa: Cindy: Bạn thích làm gì khi trời nắng?
Câu 4:
Ted: I like (4) _______ a picnic.
A. making
B. doing
C. having
D. playing
Đáp án đúng: C
have a picnic: đi dã ngoại
Dịch nghĩa: Ted: Tớ thích đi dã ngoại.
Câu 5:
Ted: Yes, I’d love to. Bring (5) _______ cap because it’s hot.
A. you
B. your
C. his
D. her
Đáp án đúng: B
A. you: bạn
B. your: của bạn
C. his: của anh ấy
D. her: của cô ấy
your cap: mũ của bạn
Dịch nghĩa: Ted: Có, tớ rất muốn. Bạn hãy mang theo mũ nhé vì trời nóng đó.
Dịch đoạn hội thoại:
Cindy: Xin chào, tên tớ là Cindy. Rất vui được gặp bạn.
Ted: Xin chào, Cindy. Tớ là Ted. Tớ cũng rất vui được gặp bạn.
Cindy: Thời tiết hôm nay thế nào?
Ted: Trời nắng.
Cindy: Bạn thích làm gì khi trời nắng?
Ted: Tớ thích đi dã ngoại.
Cindy: Bạn có muốn đi dã ngoại với gia đình tớ không?
Ted: Có, tớ rất muốn. Bạn hãy mang theo mũ nhé vì trời nóng đó.
Cindy: Được, cảm ơn bạn.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. She’s from Vietnam.
B. She’s from England.
C. She’s from America.
D. She’s from India.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Anna đến từ đâu?
A. Cậu ấy đến từ Việt Nam.
B. Cậu ấy đến từ Anh.
C. Cậu ấy đến từ Mỹ.
D. Cậu ấy đến từ Ấn Độ.
Thông tin: Hi! My name is Anna. I live in London. It’s in England. (Xin chào! Tớ tên là Anna. Tớ sống ở Luân Đôn, Anh.)
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Tớ không biết bơi.
Thông tin: I love hot weather because I can swim when it’s hot. (Tớ thích thời tiết nóng vì tớ có thể bơi khi trời nóng.)
Câu 3
A. What’s the weather like today?
B. The weather like what’s today?
C. Today the weather like what’s?
D. What’s like the weather today?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. What’s the weather like today?
B. Can you go skiing?
C. What can you do when it’s snowy?
D. What do you like doing when it’s snowy?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. You would like with me to fly a kite?
B. With me would you like to fly a kite?
C. Would you like to fly a kite with me?
D. To fly a kite with me would like you?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.