CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. handsome

B. young

C. blond

D. pretty

Lời giải

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Từ trái nghĩa của “old” (già) là gì?

A. handsome (adj): đẹp trai

B. young (adj): trẻ

C. blond (adj): có tóc vàng

D. pretty (adj): xinh đẹp

→ old >< young

</>

Lời giải

Đáp án đúng: A

Câu nghe: My English teacher has a mustache.

Dịch nghĩa: Giáo viên tiếng Anh của tớ có ria mép.

Câu 3

A. straight

B. slim

C. tall

D. curly

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. First syllable

B. Second syllable

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. short

B. strong

C. weak

D. old

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP