Read and fill in the blanks.
Christ: Hi, Diana!
Diana: Hi, Christ!
Christ: What does your father (1) _______ like?
Diana: He’s tall and strong. He has a (2) _______.
Christ: Wow! What about your mother?
Diana: She’s slim and pretty. She has big eyes and long, (3) _______ hair.
Christ: Do you have any brothers or sisters?
Diana: Yes, I have a sister.
Christ: Is she tall (4) _______ short?
Diana: She’s short. She has blond, straight hair.
Christ: That’s nice! My brother is young and handsome.
Diana: Cool! Does he (5) _______ short hair?
Christ: Yes, he does. He has short, black hair.
Read and fill in the blanks.
Christ: Hi, Diana!
Diana: Hi, Christ!
Christ: What does your father (1) _______ like?
Diana: He’s tall and strong. He has a (2) _______.
Christ: Wow! What about your mother?
Diana: She’s slim and pretty. She has big eyes and long, (3) _______ hair.
Christ: Do you have any brothers or sisters?
Diana: Yes, I have a sister.
Christ: Is she tall (4) _______ short?
Diana: She’s short. She has blond, straight hair.
Christ: That’s nice! My brother is young and handsome.
Diana: Cool! Does he (5) _______ short hair?
Christ: Yes, he does. He has short, black hair.
Christ: What does your father (1) _______ like?
A. watch
B. look
C. is
D. have
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
Câu hỏi về ngoại hình của ai đó: What + do/does + S + look like?
Dịch nghĩa: Christ: Bố của bạn trông như thế nào?
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Diana: He’s tall and strong. He has a (2) _______.
A. eyes
B. beard
C. noses
D. ears

Đáp án đúng: B
“a” (một) → sau nó là một danh từ đếm được số ít, chọn B.
Dịch nghĩa: Diana: Ông ấy cao và khỏe mạnh. Ông ấy có râu.
Câu 3:
Diana: She’s slim and pretty. She has big eyes and long, (3) _______ hair.
A. curly
B. short
C. tall
D. slim

Đáp án đúng: A
A. curly (adj): xoăn
B. short (adj): ngắn
C. tall (adj): cao
D. slim (adj): mảnh khảnh, mảnh mai
Dựa vào nghĩa, chọn A để miêu tả mái tóc.
Dịch nghĩa: Diana: Bà ấy mảnh khảnh và xinh đẹp. Bà ấy có đôi mắt to và mái tóc dài, xoăn.
Câu 4:
Christ: Is she tall (4) _______ short?
A. and
B. with
C. or
D. opposite

Đáp án đúng: C
A. and: và
B. with: với
C. or: hoặc, hay
D. opposite: đối diện
Câu hỏi lựa chọn, dùng ‘or’.
Dịch nghĩa: Christ: Chị ấy cao hay thấp?
Câu 5:
Diana: Cool! Does he (5) _______ short hair?
A. has
B. with
C. look like
D. have

Đáp án đúng: D
Câu hỏi dạng Yes/No với trợ động từ “does”, động từ chính giữ nguyên, loại A.
“with” (với) không phù hợp về nghĩa.
“look like” (trông như) không phù hợp về nghĩa.
Chọn D. have (có).
Dịch nghĩa: Diana: Tuyệt! Anh ấy có mái tóc ngắn phải không?
Dịch đoạn hội thoại:
Christ: Xin chào, Diana!
Diana: Xin chào, Christ!
Christ: Bố của bạn trông như thế nào?
Diana: Ông ấy cao và khỏe mạnh. Ông ấy có râu.
Christ: Wow! Thế còn mẹ của bạn thì sao?
Diana: Bà ấy mảnh khảnh và xinh đẹp. Bà ấy có đôi mắt to và mái tóc dài, xoăn.
Christ: Bạn có anh chị em nào không?
Diana: Có, tớ có một chị gái.
Christ: Chị ấy cao hay thấp?
Diana: Chị ấy thấp. Chị ấy có mái tóc màu vàng, thẳng.
Christ: Thật tuyệt! Anh trai tớ trẻ và đẹp trai.
Diana: Tuyệt! Anh ấy có mái tóc ngắn phải không?
Christ: Đúng vậy. Anh ấy có mái tóc đen, ngắn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. He’s short and slim.
B. He’s tall and strong.
C. He’s young and handsome.
D. He’s big and funny.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Bố của Tony trông như thế nào?
A. Ông ấy thấp và gầy.
B. Ông ấy cao và khỏe.
C. Ông ấy trẻ và đẹp trai.
D. Ông ấy to lớn và hài hước.
Thông tin: Hi, my name’s Tony. My dad is tall and strong. (Xin chào, tên tớ là Tony. Bố tớ cao và khỏe.)
Chọn B.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Thông tin: My father is tall and strong. He has a mustache. (Bố tớ cao và khỏe. Ông ấy có ria mép.)
Dịch nghĩa: Bố của Helen không có ria mép.
→ False
Câu 3
A. The beard has a man.
B. The man has a beard.
C. Has the man a beard.
D. Man the a has beard.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. My grandfather doesn’t have a mustache.
B. My grandfather hasn’t have a mustache.
C. My grandfather don’t have a mustache.
D. My grandfather doesn’t has a mustache.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Your father look does like what?
B. What does your father look like?
C. What your father does look like?
D. What like does look your father?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. She slim is and curly hair has.
B. She has slim and curly hair is.
C. She is slim and has curly hair.
D. She curly hair has and slim is.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.