Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với từ “công dân”:
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng
Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với từ “công dân”:
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng
Quảng cáo
Trả lời:

- Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng, dân.
- Những từ không đồng nghĩa với công dân: đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
B. Tiêu đề, người nhận và nội dung báo cáo.
Lời giải
a) Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”: công dân, công cộng, công chúng.
b) Công có nghĩa là “không thiên vị”: công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”: công nhân, công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.