Câu hỏi:

24/06/2025 60

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The new student _______ is her writing to make sure that there won't be a mistake.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

→ “go over something” = kiểm tra kỹ lại

Dịch nghĩa: Học sinh mới đang kiểm tra lại bài viết để đảm bảo không có lỗi.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The _______ he gets, the _______ he becomes.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

So sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

Dịch nghĩa: Anh ta càng lớn tuổi thì càng có nhiều kinh nghiệm.

Câu 3:

The correct order for the following conversation is _______.

[a]. In my opinion, I will take a deep breath, step back, and let it go. It's not worth the stress.

[b]. That's easier said than done, though.

[c]. True, but think about all the times you've overcome tough situations before. You're stronger than you think, and this won't hold you down forever.

[d]. What do you advise me to do?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa:

Bạn khuyên tôi nên làm gì?

Theo tôi, tôi sẽ hít thở thật sâu, lùi lại và buông bỏ. Không đáng để căng thẳng đâu.

Tuy nhiên, nói thì dễ hơn làm.

Đúng vậy, nhưng hãy nghĩ về tất cả những lần bạn đã vượt qua những tình huống khó khăn trước đây. Bạn mạnh mẽ hơn bạn nghĩ, và điều này sẽ không kìm hãm bạn mãi mãi.

Câu 4:

Tuberculosis which _______ to kill a lot of people was a fatal disease.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

used to V: từng hay làm gì trong quá khứ

Dịch nghĩa: Bệnh lao vốn từng giết chết rất nhiều người nay đã trở thành căn bệnh gây tử vong.

Câu 5:

The gallery downtown has regular ______ of modern art which are highly appreciated.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Exhibitions: triển lãm

Dịch nghĩa: Phòng trưng bày ở trung tâm có những buổi triển lãm nghệ thuật hiện đại được đánh giá rất cao.

Câu 6:

Picking up English from its communities is ______ than watching films.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

“than” => so sánh hơn, dạng so sánh hơn của “good/well” là “better”, thêm “much” ở phía trước để nhấn mạnh mức độ (rất tốt)

Dịch nghĩa: Học tiếng Anh từ cộng đồng đó tốt hơn nhiều so với việc xem phim.

Câu 7:

Please check the ______ by the library for new items every week.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

A. podcast

B. noticeboard: bảng thông báo

C. sensor: cảm biến

D. virtual reality: thực tế ảo

Dịch nghĩa: Vui lòng kiểm tra bảng thông báo gần thư viện để biết thông tin về tài liệu mới hàng tuần.

Câu 8:

She is ______ for the debt which was left from her father since it is too much.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

unaffordable for debt: không có khả năng trả nợ

Dịch nghĩa: Cô ấy không đủ khả năng chi trả khoản nợ quá lớn từ cha mình.

Câu 9:

He wishes he ______ more practical experience in this economic sector now.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Câu ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + Vqk

Dịch nghĩa: Anh ấy ước mình có nhiều kinh nghiệm thực tế hơn trong lĩnh vực kinh tế này.

Câu 10:

The _____ often cast this type of statues in bronze.

_____ thường đúc loại tượng này trong đồng.
 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

=> không chọn đáp án C vì động từ “cast” đang chia số nhiều mà “craftsman” là danh từ số ít

Dịch nghĩa: Những người thợ thủ công thường đúc loại tượng này bằng đồng.

Câu 11:

According to researchers, traditions and cultures are always _____ in each region.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Sau ‘to be’ ở đây cần một tính từ

Dịch nghĩa: Theo các nhà nghiên cứu, truyền thống và văn hóa luôn không thể tách rời ở mỗi vùng miền.

Câu 12:

Mike: If you want to be a skincare specialist, you should take a short course in it.

Mai: That's a good idea. _____.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Mike: Nếu bạn muốn trở thành chuyên gia chăm sóc da, bạn nên tham gia một khóa học ngắn hạn về lĩnh vực này.

Mai: Đó là một ý tưởng hay. Tôi rất cảm kích.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

Optional: tùy chọn

Dịch nghĩa: Những môn học này nên được bắt buộc ở trường ngay từ khi còn nhỏ để góp phần phát triển khả năng sáng tạo và cảm xúc của học sinh vì học sinh có thể tập trung nhiều hơn vào bản thể; tuy nhiên, một số khác lại cho rằng chúng nên là những môn học thực hành tùy chọn đối với bản thân.

Câu 2

"You should buy this music player." her cousin said.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Câu gián tiếp với “suggest that + S + bare infinitive”

Dịch nghĩa: Anh họ của cô ấy gợi ý cô ấy nên mua máy nghe nhạc đó.

Câu 3

According to the passage, what is noise?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

When /listening / music/English/use/ subtitles/help/understand / words.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP