Câu hỏi:

24/06/2025 409 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 7 to 18.

The song Viết tiếp câu chuyện hoà bình has become popular ___ young people.

A. on 

B. for 

C. from 

D. with

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Cấu trúc: "popular with somebody" → phổ biến với ai đó.

Dịch nghĩa: Bài hát "Viết tiếp câu chuyện hoà bình" đã trở nên phổ biến với giới trẻ.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Playing ___ violin requires a lot of patience and daily practice.

A. the 

B. an 

C. Ø (no article) 

D. a

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: play + the + nhạc cụ

Dịch nghĩa: Chơi violin đòi hỏi nhiều kiên nhẫn và luyện tập hàng ngày.

Câu 3:

It’s important to ___ the new rules before using the city’s public facilities.

A. get along 

B. take up 

C. set up 

D. check out

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

"Check out": kiểm tra, xem qua.

Dịch nghĩa: Việc quan trọng là kiểm tra các quy định mới trước khi sử dụng các cơ sở công cộng.

Câu 4:

Tonny ___ his favorite program on TV when the lights went out.

A. watched 

B. watches 

C. was watching 

D. is watching

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Hành động đang diễn ra thì bị gián đoạn → dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch nghĩa: Tonny đang xem chương trình yêu thích trên TV thì bị mất điện.

Câu 5:

When my father retires, he will be able to look back over a brilliant ___.

A. job 

B. career 

C. work 

D. occupation

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

"Career" là sự nghiệp lâu dài, thích hợp với động từ “look back over”.

Dịch nghĩa: Khi bố tôi nghỉ hưu, ông ấy sẽ có thể nhìn lại một sự nghiệp rực rỡ.

Câu 6:

Reading a book is ___ than playing a video game.

A. most educational 

B. the most educational 

C. as educational 

D. more educational

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

So sánh hơn của tính từ dài → “more + adj”.

Dịch nghĩa: Đọc sách thì mang tính giáo dục hơn chơi trò chơi điện tử.

Câu 7:

My students decided ___ natural materials for the art project.

A. to use 

B. using 

C. used 

D. to using

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: “decide + to V” (quyết định làm gì)

Dịch nghĩa: Học sinh của tôi quyết định sử dụng các nguyên liệu tự nhiên cho dự án nghệ thuật.

Câu 8:

– Brown: “___ do you go to school, Linda?” – Linda: “By bike.”

A. Which 

B. How often 

C. Where 

D. How

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Câu hỏi về phương tiện đi lại → “How”.

Dịch nghĩa: – Brown: Bạn đi học bằng gì, Linda? – Linda: Bằng xe đạp.

Câu 9:

Skydiving is a(n) ___ sport, but some young people are willing to try it.

A. danger 

B. dangerously 

C. dangerous 

D. endanger

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “sport”.

Dịch nghĩa: Nhảy dù là một môn thể thao nguy hiểm, nhưng một số người trẻ vẫn muốn thử.

Câu 10:

School ___ must be worn by all students on weekdays.

A. suits 

B. uniforms 

C. costumes 

D. clothes

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

School uniforms: đồng phục học sinh

Dịch nghĩa: Đồng phục học sinh phải được mặc vào các ngày trong tuần.

Câu 11:

I don’t have a computer. I wish I ___ a new one.

A. have 

B. has 

C. have had 

D. had

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Câu điều ước ở hiện tại → dùng thì quá khứ.

Dịch nghĩa: Tôi không có máy tính. Tôi ước tôi có một cái mới.

Câu 12:

If it rains tomorrow, we ___ the picnic.

A. will cancel 

B. would cancel 

C. cancelled 

D. cancel

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Câu điều kiện loại 1 (giả định có thể có thật ở hiện tại hoặc trong tương lai): If + hiện tại đơn, S + will + V.

Dịch nghĩa: Nếu ngày mai trời mưa, chúng tôi sẽ hủy buổi dã ngoại.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: D

Từ "alter" (thay đổi) phù hợp ngữ nghĩa vì ruộng bậc thang ở Sapa thay đổi màu sắc theo mùa.Các phương án còn lại:

- apply: áp dụng → không hợp ngữ cảnh

- adopt: nhận nuôi/chấp nhận → sai nghĩa

- create: tạo ra → không logic với “màu sắc theo mùa”

Dịch nghĩa: Khu vực này nổi tiếng với những ruộng bậc thang, chúng thay đổi màu sắc theo mùa.

Câu 2

A. The application process for a NASA astronaut position is challenging and time-consuming.

B. Becoming a NASA astronaut requires academic, physical, and professional preparation.

C. Flying into space as a NASA astronaut is a once-in-a-lifetime wonderful experience.

D. Physical and survival training is an important part in the preparation for NASA astronauts.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Bài viết mô tả quá trình chuẩn bị toàn diện để trở thành phi hành gia.

Câu 3

A. How to choose the best books

B. The reasons why people avoid reading

C. The benefits and tips for daily reading

D. How to build a successful reading habit

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. You don’t need to ignore security warnings on your computer.

B. You should not ignore security warnings on your computer.

C. You might ignore security warnings on your computer.

D. You must ignore security warnings on your computer.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. ethnic local villages 

B. villages ethnic local 

C. local villages ethnic 

D. local ethnic villages

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP