Câu hỏi:

11/03/2020 850

Ở người, tính trạng nhóm máu do 3 alen IA, IB và IO quy định. Trong quần thể cân bằng di truyền có 36% số người mang nhóm máu O, 45% số người mang nhóm máu A. Vợ có nhóm máu A lấy chồng có nhóm máu B không có quan hệ họ hàng với nhau. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:

I. Tần số alen IA trong quần thể là 0,3.

II. Tần số người có nhóm máu B dị hợp trong quần thể là 0,36.

III. Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh con có nhóm máu O là 16,24%.

IV. Nếu cặp vợ chồng trên sinh đứa con đầu là trai có nhóm máu O thì khả năng để sinh đứa thứ 2 là gái có nhóm máu khác bố và mẹ là 25%.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn B

Tính trạng nhóm máu do 3 alen IA, IB và IO quy định.

Trong quần thể cân bằng di truyền

nhóm O = IOIO = 0,36 -> I0 = 0,6

nhóm A = I0 x IA x 2+ IAIA = 0,45 -> IA = 0,3

-> IB = 0,1

Vậy trong quần thể nhóm máu A có tỉ lệ kiểu gen (IAIA = 1/5; IAI0 = 4/5)

nhóm máu B có tỉ lệ kiểu gen (1/13 IBIB: 12/13 IBI0)

Vợ có nhóm máu A lấy chồng có nhóm máu B không có quan hệ họ hàng

phép lai tương đương: (1/5 IAIA: 4/5 IAI0) x (1/13 IBIB: 12/13 IBI0)

G của P: (3/5 IA: 2/5 I0)x (6/13 I0: 7/13 IB)

Sinh con: máu O = 6/13 x2/5 =12/65 =18.46%

Các phát biểu:

(1) Tần số alen IA trong quần thể là 0,3 ->  đúng

(2) Tần số người có nhóm máu B dị hợp trong quần thể là: IBIO = 0,1 x 0,6 x 2 = 0,12 => nội dung 2 sai.

(3) Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh con có nhóm máu O là 16,24% -> sai ( = 18.46%)

(4) Nếu cặp vợ chồng trên sinh đứa con đầu là trai có nhóm máu O thì kg của cặp vợ chồng đó chắc chắn là IAIO x IBIO, khả năng để sinh đứa thứ 2 là gái có nhóm máu khác bố và mẹ là 25% (cả nhóm máu O và AB= 0.5 x0.5= 25%)

Có 2 nội dung đúng: 1, 4.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn D

Gọi a là số tế bào nhóm 2 thì a + 4 là số tế bào nhóm 1. Gọi m là số lần nguyên phân của nhóm tế bào 1, k là số lần nguyên phân của tế bào 2; 2n là bộ NST lưỡng bội của loài. Điều kiện: (a, m, k, n) N*. 

Số NST môi trường cung cấp cho các tế bào nhóm 1 nguyên phân là: 2n.(2m - 1).(a + 4).

Số tế bào nhóm 1 tham gia vào giảm phân là: (a + 4).2m.

Số NST môi trường cung cấp cho các tế bào nhóm 1 giảm phân là: (a + 4).2m.2n

Theo bài ra ta có: 2n.(2m - 1).(a + 4) + (a + 4).2m.2n = 840  (a + 4).(2m+1 - 1).2n = 840  (a + 4).(2m+1 - 1).n = 420. (3)

Tương tự với nhóm tế bào 2: a.n.(2k+1 - 1) = (840 - 96) : 2 = 372. (1)

Số NST có nguồn gốc từ bố trong mỗi hợp tử là n.

Có 2 trường hợp xảy ra.

Nếu đây là cá thể cái thì 1 tế bào sinh giao tử tạo ra được 1 giao tử.

Ta có: a.n.2k.87,5% = 672  a.n.2k+1 = 1536. (2)

Từ (1) và (2) ta có an = 1164. 

Tương tự ta lại có: (a + 4).n.2m.75% = 672  (a + 4).n.2m+1 = 1792. (4)

Từ (3) và (4) ta có: (a + 4).n = 1372 hay an + 4n = 1372 thì n = 52 khi đó a = 1164 : 52  Lẻ nên loại trường hợp này. 

Với trường hợp đây là con đực, làm hoàn toàn giống trường hợp trên, chỉ khác là nhân 4 thêm ở chỗ phương trính NST có nguồn gốc từ bố trong hợp tử vì con đực 1 tế bào sinh dục chín giảm phân cho 4 giao tử.

Ta có: 4.a.n.2k.87,5% = 672  a.n.2k+1 = 384. (5)

Từ (1) và (5) suy ra: an = 12.

Tương tự (a + 4).n = 28 hay an + 4n = 28 4n = 16 n = 4, a = 3, 2n = 8, a + 4 = 7.

Số tế bào nhóm 1 là 7 tế bào, nhóm 2 là 3 tế bào, 2n = 8. Nội dung 1 đúng, nội dung I, II sai.

Thay số vào ta có: a.n.2k+1 = 384 với a = 3 và n = 4 thì k = 4. Nhóm tế bào 2 nguyên phân 4 lần. Nội dung IV đúng.

(a + 4).(2m+1 - 1).n = 420 thay số vào ta tính được m = 3. Nhóm tế bào 1 nguyên phân 3 lần. Nội dung III đúng.

Vậy có 2 nội dung đúng.

Chú ý:

- Lúc đi thi các bạn ưu tiên làm trường hợp giới tính đực trước vì dạng bài này thường sẽ vào giới tính đực.

- Có nội dung kết luận bộ NST 2n của loài thì hãy thử đáp án thay 2n người ta cho vào, thường trúng.

- Nếu không có 2n thì thường là 2n = 8 là ruồi giấm, thử 2n = 8 vào cho nhanh. 

- Dạng bài này 2n và số lần nguyên phân sẽ nhỏ thôi chứ không quá lớn, thử đáp án cũng okie.

Lời giải viết khá dài và chi tiết cho các bạn dễ hiểu, đi thi chỉ tư duy trong đầu chứ không ghi dài dòng thế này nhé

Lời giải

Chọn B

Các nhân tố sau đây có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:

(1) Các yếu tố ngẫu nhiên.            

(3) Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 3

Nội dung nào dưới đây là không đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Trường hợp hai hay nhiều gen không alen quy định các tính trạng khác nhau, di truyền theo quy luật di truyền liên kết gen khi

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay