Câu hỏi:

07/07/2025 39 Lưu

Em hãy:

a) Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: thành tựu, êm ả, vui vẻ.

b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) 

- Từ đồng nghĩa với từ “thành tựu”: thành quả, thành tích, kết quả, thành công,…

- Từ đồng nghĩa với từ “êm ả”: êm ái, dịu êm, êm đềm, êm dịu,…

- Từ đồng nghĩa với từ “vui vẻ”: vui tươi, vui mừng, tươi tắn, rạng rỡ,…

b) 

- Vì chăm học nên Lan đạt được kết quả tốt trong năm học vừa qua. 

- Mẹ ru con bằng giọng hát êm ái.

- Mẹ em có một nụ cười rất tươi tắn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Vận động viên chạy cự li 500m.

b) Bác ấy phải đi chạy tiền để trả nợ cho người ta.

c) Cả làng chạy lũ.

d) Máy chạy bộ giúp chúng ta có sức khỏe tốt.

e) Người ta chạy thóc vào kho.