Câu hỏi:

07/07/2025 17

Em hãy:

a) Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: thành tựu, êm ả, vui vẻ.

b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) 

- Từ đồng nghĩa với từ “thành tựu”: thành quả, thành tích, kết quả, thành công,…

- Từ đồng nghĩa với từ “êm ả”: êm ái, dịu êm, êm đềm, êm dịu,…

- Từ đồng nghĩa với từ “vui vẻ”: vui tươi, vui mừng, tươi tắn, rạng rỡ,…

b) 

- Vì chăm học nên Lan đạt được kết quả tốt trong năm học vừa qua. 

- Mẹ ru con bằng giọng hát êm ái.

- Mẹ em có một nụ cười rất tươi tắn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a)

- Nghĩa gốc: Miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung. Nghĩa là là bộ phận trên cơ thể người, động vật.

- Nghĩa chuyển: Miệng bát, miệng túi, nhà 5 miệng ăn. Nghĩa là Phần trên cùng và đi thông với bên ngoài của vật.

b)

- Nghĩa gốc: Xương sườn, hích vào sườn, hở sườn. Nghĩa là xương xung quanh lồng ngực.

- Nghĩa chuyển: Sườn núi, sườn nhà, sườn xe đạp, đánh vào sườn địch. Nghĩa là bề cạnh của vật mang dạng khối và khá cao.

Lời giải

a) Vận động viên chạy cự li 500m.

b) Bác ấy phải đi chạy tiền để trả nợ cho người ta.

c) Cả làng chạy lũ.

d) Máy chạy bộ giúp chúng ta có sức khỏe tốt.

e) Người ta chạy thóc vào kho.