Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người theo vùng giai đoạn 2018 - 2022
(Đơn vị: triệu đồng)
Năm
Vùng
2018
2020
2022
ĐBSH
89,5
102,9
123,1
TD&MNBB
46,1
53,4
63,3
Đông Nam Bộ
133,8
140,4
158,9
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.260)
a) Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người theo địa phương từ năm 2018 - 2022 đều tăng liên tục.
b) Năm 2022, tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng 33,6 triệu đồng so với năm 2018.
c) Vùng Đồng bằng sông Hồng có tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người theo địa phương tăng chậm nhất và nhiều nhất.
d) Biểu đồ hình tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người theo địa phương từ năm 2018 - 2022.
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người theo vùng giai đoạn 2018 - 2022
(Đơn vị: triệu đồng)
|
Vùng |
2018 |
2020 |
2022 |
|
ĐBSH |
89,5 |
102,9 |
123,1 |
|
TD&MNBB |
46,1 |
53,4 |
63,3 |
|
Đông Nam Bộ |
133,8 |
140,4 |
158,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.260)
a) Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người theo địa phương từ năm 2018 - 2022 đều tăng liên tục.
b) Năm 2022, tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng 33,6 triệu đồng so với năm 2018.
c) Vùng Đồng bằng sông Hồng có tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người theo địa phương tăng chậm nhất và nhiều nhất.
d) Biểu đồ hình tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người theo địa phương từ năm 2018 - 2022.
Quảng cáo
Trả lời:
|
Nhận định |
Giải thích |
|
a) Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người theo địa phương từ năm 2018 - 2022 đều tăng liên tục. |
Đúng → Mọi vùng đều tăng qua các năm 2018 → 2022. |
|
b) Năm 2022, tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng 33,6 triệu đồng so với năm 2018. |
Đúng → Tăng từ 89,5 lên 123,1 = tăng 33,6 triệu đồng. |
|
c) Vùng Đồng bằng sông Hồng có tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người theo địa phương |
Sai → Đông Nam Bộ tăng chậm nhất (1,19 lần). |
|
d) |
Sai → Biểu đồ cột hoặc đường sẽ thích hợp hơn để thể hiện so sánh theo thời gian. |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Địa Lí (Form 2025) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Lời giải: Khí hậu này giúp trồng được cả cây nhiệt đới và á nhiệt đới (rau màu, cây vụ đông như khoai tây, bắp cải…). Đây là điều kiện đặc biệt nổi bật của ĐBSH so với các đồng bằng khác.
→ Chọn C.
Lời giải
|
Nhận định |
Giải thích |
|
a) Tỉ lệ sinh thô ở Đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm. |
Đúng → Tỉ suất sinh thô giảm từ 17,9 → 14,2 |
|
b) Mức giảm của tỉ suất sinh thô trong giai đoạn 2019 - 2023 |
Sai → Mức giảm sinh thô = 3,7%, mức giảm chết thô = 1,1% → không bằng nhau. |
|
c) Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở Đồng bằng sông Hồng năm 2023 là 8,9‰. |
Đúng → Tỉ suất gia tăng tự nhiên = 14,2 – 5,3 = 8,9‰ |
|
d) |
Sai → Biểu đồ cột ghép thích hợp nhất để thể hiện so sánh tỉ suất sinh thô và tỉ suất chết thô ở Đồng bằng sông Hồng năm 2019 và 2023. |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Cho bảng số liệu:
Số trang trại của nước ta và Đồng bằng sông Hồng năm 2022 (Đơn vị: Trang trại)
Năm
2022
Đồng bằng sông Hồng
6 601
Cả nước
24 075
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng số trang trại của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Cho bảng số liệu:
Số trang trại của nước ta và Đồng bằng sông Hồng năm 2022 (Đơn vị: Trang trại)
|
Năm |
2022 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
6 601 |
|
Cả nước |
24 075 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng số trang trại của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.