Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương giai đoạn 2015 - 2021 
(Đơn vị: %)
Năm
Địa phương
 
2015
 
2018
 
2019
 
2020
 
2021
 
 
Hà Nội
 
33,3
 
41,2
 
43,6
 
44,7
 
48,9
 
 
Quảng Ninh
 
31,6
 
32,2
 
34,3
 
36,8
 
39,9
 
 
Nam Định
 
12,8
 
17,7
 
19,2
 
20,4
 
24,8
 
 
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.275)
a) Hà Nội có tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương cao nhất. 
b) Từ năm 2015 - 2021, tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương đều tăng liên tục.
c) Quảng Ninh có tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương tăng 2,3 lần.
d) Biểu đồ miền là thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương giai đoạn 2018 - 2021.
                                    
                                                                                                                        Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương giai đoạn 2015 - 2021
(Đơn vị: %)
| Năm Địa phương | 2015 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 
| Hà Nội | 33,3 | 41,2 | 43,6 | 44,7 | 48,9 | 
| Quảng Ninh | 31,6 | 32,2 | 34,3 | 36,8 | 39,9 | 
| Nam Định | 12,8 | 17,7 | 19,2 | 20,4 | 24,8 | 
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.275)
a) Hà Nội có tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương cao nhất.
b) Từ năm 2015 - 2021, tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương đều tăng liên tục.
c) Quảng Ninh có tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương tăng 2,3 lần.
d) Biểu đồ miền là thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương giai đoạn 2018 - 2021.
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    | Nhận định | Giải thích | 
| a) Hà Nội có tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương cao nhất. | Đúng → Hà Nội có tỉ lệ cao nhất năm 2021 là 48,9%. | 
| b) Từ năm 2015 - 2021, tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương đều tăng liên tục. | Đúng → Tất cả các địa phương đều tăng liên tục. | 
| c) Quảng Ninh có tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương  | Sai → Quảng Ninh tăng 1,26 lần ≈ 1,3 lần. | 
| d)  | Sai → Cột là dạng biểu đồ thích hợp để biểu diễn tỉ lệ thay đổi theo thời gian. | 
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Địa Lí (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Địa Lí (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Lời giải: Khí hậu này giúp trồng được cả cây nhiệt đới và á nhiệt đới (rau màu, cây vụ đông như khoai tây, bắp cải…). Đây là điều kiện đặc biệt nổi bật của ĐBSH so với các đồng bằng khác.
→ Chọn C.
Lời giải
| Nhận định | Giải thích | 
| a) Giá trị sản xuất công nghiệp  | Sai → Giá trị tăng từ 859,5 (2010) lên 4806,8 (2021). | 
| b) Giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhưng tỉ trọng trong cả nước  | Sai → Tỉ trọng tăng, từ (859,5 / 3045,6) = 28,2% lên (4806,8 / 13026,8) = 36,9%. | 
| c) Giá trị sản xuất công nghiệp tăng, chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cả nước. | Đúng → Giá trị và tỉ trọng đều tăng. | 
| d) Giá trị sản xuất công nghiệp và tỉ trọng trong cả nước  | Sai → Giá trị và tỉ trọng đều tăng, không giảm. | 
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
                            
Cho bảng số liệu:
Số trang trại của nước ta và Đồng bằng sông Hồng năm 2022 (Đơn vị: Trang trại)
Năm
 
2022
 
 
Đồng bằng sông Hồng
 
6 601
 
 
Cả nước
 
24 075
 
 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng số trang trại của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
                        
                    
                Cho bảng số liệu:
Số trang trại của nước ta và Đồng bằng sông Hồng năm 2022 (Đơn vị: Trang trại)
| Năm | 2022 | 
| Đồng bằng sông Hồng | 6 601 | 
| Cả nước | 24 075 | 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng số trang trại của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo