Hormon estrogen và progesteron có vai trò trong giai đoạn nào của chu kỳ kinh nguyệt (CKKN)?
A. Progesteron có vai trò trong giai đoạn đầu, estrogen có vai trò trong giai đoạn sau của CKKN.
B. estrogen và progesteron có vai trò như nhau trong cả hai giai đoạn của CKKN.
C. estrogen có tác dụng trong giai đoạn đầu , còn progesteron có tác dụng lên sự rụng trứng trong CKKN.
D. estrogen có tác dụng trong giai đoạn đầu , còn progesteron có tác dụng trong giai đoạn sau của CKKN.
E. estrogen và progesteron tăng cao ở cuối giai đoạn sau của CKKN, gây ra sự chảy máu.
Câu hỏi trong đề: 100+ câu trắc nghiệm Thực tế cộng đồng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án D
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.
B. Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.
C. Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.
D. ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.
E. PRL, estrogen, progesteron.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.
B. Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
C. ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.
E. ACTH, andrpgen, adrenalin.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Tăng tính thấm màng tế bào, tăng tổng hợp protein.
B. Thông qua chất truyền tin thứ hai, gắn vào receptor đặc hiệu màng tế bào.
C. Thông qua chất truyền tin thứ hai, thông qua hoạt hoá hệ gen.
D. Thông qua hoạt hoá hệ gen, gắn vào receptor đặc hiệu trong bào tương.
E. Hoạt hoá hệ thống enzym nội bào theo kiểu dây chuyền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Thyroxin, GH, insulin.
B. insulin.
C. insulin, glucagon, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
E. insulin, GH, adrenalin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Ức chế phân giải glycogen →glucose, Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng tân tạo đường từ acid amin.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose, tăng tân tạo đường từ acid amin làm tăng đường máu, giảm phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
C. Giảm tân tạo đường từ acid amin, tăng phân giải glycogen thành
D. Tăng tổng hợp protein, giảm tân tạo đường từ acid amin, tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng phân giải glycogen thành glucose, làm tăng đường máu.
E. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng phân giải glycogen thành glucose, tăng tân tạo đường từ acid amin, làm tăng đường máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Steroid, lipoprotein, dẫn chất của tyrosin.
B. Glycoprotein, polypeptid, dẫn chất của tyrosin.
C. Peptid, protein, steroid, dẫn chất của corticoid.
D. Peptid và protein, steoroid, dẫn chất của tyrosin.
E. Acid amin, polypeptid, glycoprotein, steroid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. estrogen, Progesteron, PRL.
B. Progesteron, Androgen, PRL.
C. LH, FSH, Androgen.
D. GnRH, FSH, Androgen.
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.