Choose the correct answer.
He __________ table tennis at break time.
A. play
B. plays
C. playing
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: “He” (ngôi 3 số ít) → thêm “-s” → plays.
Dịch nghĩa: Cậu ấy chơi bóng bàn vào giờ ra chơi.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: “She” (ngôi 3 số ít) → thêm “-s” → plays.
Dịch nghĩa: Cô ấy chơi cầu lông vào giờ ra chơi.
Câu 2
A. like – likes
B. like – like
C. likes – like
D. likes – likes
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: “I” đi với “like”, “my friend” (ngôi 3 số ít) → “likes”.
Dịch nghĩa: Tớ thích chơi cờ và bạn của tớ thích chơi bóng đá.
Câu 3
A. Do
B. Does
C. Are
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. plays
B. play
C. playing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. for
B. with
C. to
D. of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. play
B. plays
C. playing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. chat
B. chats
C. chatting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.