Choose the best answer to complete the sentence.
My sister Mary is _______. I’m the opposite. I’m very outgoing.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: D
clever (adj): thông minh
generous (adj): hào phóng
independent (adj): độc lập
quiet (adj): trầm tính, tĩnh lặng
Trái ngược với ‘outgoing’ (hướng ngoại) là ‘quiet’ (trầm tính).
→ My sister Mary is quiet. I’m the opposite. I’m very outgoing.
Dịch nghĩa: Chị tôi Mary thì trầm tính. Tôi lại trái ngược. Tôi rất hướng ngoại.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: B
long (adj): dài
curly (adj): xoăn
straight (adj): thẳng
black (adj): đen
Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc ‘straight’ (thẳng) và ‘wavy’ (gợn sóng), trước vế 2 có từ ‘but’ (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa trái ngược → ta dùng ‘curly’ (xoăn)
→ One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Dịch nghĩa: Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người bạn khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai), “it’s too long” (tóc quá dài).
→ sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước.
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) + V-ing.
Chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên đi với “am”.
→ I am having my hair cut tomorrow because it’s too long.
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đi cắt tóc vào ngày mai vì nó quá dài rồi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.