Choose the best answer.
Televisions keep children from _______ part in outdoor activities.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Cụm từ: take part in (tham gia vào), keep sb from + V-ing (ngăn ai làm gì).
→ Televisions keep children from taking part in outdoor activities.
Dịch nghĩa: Ti vi khiến trẻ em không tham gia các hoạt động ngoài trời.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
remote control (n): cái điều khiển từ xa
TV schedule (n): lịch phát chương trình tivi
newspaper (n): tờ báo
volume button (n): nút điều chỉnh âm lượng
→ We use a remote control to change the TV channels from a distance.
Dịch nghĩa: Chúng ta sử dụng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi từ xa.
Lời giải
Đáp án đúng: C
weathermen (n): người dự báo thời tiết
people (n): mọi người
viewers (n): người xem
newsreaders (n): người đọc tin tức
→ TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.
Dịch nghĩa: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình giải trí qua điện thoại hoặc qua email.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.