Choose the best answer.
TV _______ can join in some game shows through telephone or by email.
A. weathermen
B. people
C. viewers
D. newsreaders
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
weathermen (n): người dự báo thời tiết
people (n): mọi người
viewers (n): người xem
newsreaders (n): người đọc tin tức
→ TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.
Dịch nghĩa: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình giải trí qua điện thoại hoặc qua email.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. at
B. in
C. for
D. with
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giới từ: in + khoảng thời gian - dùng để nói điều gì đó sẽ xảy ra sau một khoảng thời gian trong tương lai.
→ My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours.
Dịch nghĩa: Xe tôi đang sửa ở gara. Nó sẽ sẵn sàng trong vòng hai giờ tới.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ).
→ I arrive at work at nine o’clock.
Dịch nghĩa: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ.
Câu 3
A. Yes, it was.
B. No, it isn’t.
C. Yes, she was.
D. No, she wasn’t.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. characters
B. guests
C. foxes
D. audiences
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. remote control
B. TV schedule
C. newspaper
D. volume button
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. was/ were
B. wasn’t/ were
C. were/ were
D. were/ weren’t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. miss
B. lose
C. forget
D. cut
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.