Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc, nóng phản ứng kết thúc thu được 7,437 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Kim loại R và tính khối lượng muối sau phản ứng là
Câu hỏi trong đề: 12 bài tập tính oxi hoá của H2SO4 đặc có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: A
\[{n_{S{O_2}}} = \frac{{7,437}}{{24,79}} = 0,3\left( {mol} \right)\]
Xét quá trình cho – nhận electron:
\[\begin{array}{l}\mathop {\rm{R}}\limits^0 {\rm{ }} \to \mathop R\limits^{ + n} \; + {\rm{ n}}e\\x \to \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;nx\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array}\]
\[\begin{array}{l}\mathop S\limits^{ + 6} \; + {\rm{ 2}}e{\rm{ }} \to {\rm{ }}\mathop S\limits^{ + 4} \\\;\;\;\;\;2.0,3\;\; \leftarrow \;0,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array}\]
Bảo toàn electron ta có: n.x = 2.0,3 = 0,6
\[\begin{array}{l} \Rightarrow x = \frac{{0,6}}{n}\\ \Rightarrow {M_M} = \frac{{5,4}}{{\frac{{0,6}}{n}}} = 9n\end{array}\]
n |
1 |
2 |
3 |
M |
9 (Loại) |
18 (Loại) |
27 (Al) |
Vậy R là kim loại nhôm (aluminium).
Khối lượng muối sau phản ứng: \[{m_{A{l_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3}}} = 0,1.342 = 34,2{\rm{ }}\left( g \right)\]
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Đáp án đúng là: B
\[{n_{S{O_2}}} = \frac{{14,874}}{{24,79}} = 0,6(mol)\]
Ta có các quá trình:
\[\begin{array}{l}\mathop {{\rm{Al}}}\limits^0 {\rm{ }} \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} \; + {\rm{ 3}}e\\a \to \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;3a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array}\]
\[\begin{array}{l}\mathop S\limits^{ + 6} \; + {\rm{ 2}}e{\rm{ }} \to {\rm{ }}\mathop S\limits^{ + 4} \\\;\;\;\;\;\;\;1,2\;\;\; \leftarrow \;\;\;\;0,6\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array}\]
Bảo toàn e ta có: 3a = 1,2 Þ a = 0,4 mol
Þ mAl = 0,4.27 = 10,8 (g).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Quy đổi X thành Fe và O
\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{Fe:x{\rm{ }}mol}\\{O:y\;{\rm{ }}mol}\end{array}} \right. \Rightarrow 56x + 16y = 4,5{\rm{ }}gam\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\]
\[ \Rightarrow {\rm{ }}{n_{S{O_2}}} = \frac{{1,395}}{{24,79}} = 0,0563{\rm{ }}mol\]
Xét quá trình cho – nhận electron:
\[\begin{array}{l}\mathop {{\rm{Fe}}}\limits^0 {\rm{ }} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} \; + {\rm{ 3}}e\\x \to \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;3x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array}\]
\[\begin{array}{l}\mathop S\limits^{ + 6} \; + {\rm{ 2}}e{\rm{ }} \to {\rm{ }}\mathop S\limits^{ + 4} \\\;\;\;0,1126\;\; \leftarrow \;0,0563\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\\\mathop O\limits^0 \; + {\rm{ 2}}e{\rm{ }} \to {\rm{ }}\mathop O\limits^{ - 2} \\\;y\;\; \to \;2y\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\;\;\end{array}\]
Bảo toàn electron: 3x = 2y + 0,1126 (2)
Từ (1) và (2) → \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 0,0675}\\{y = 0,045}\end{array}} \right.\]
Þ m = 3,78 gam.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.