Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là \[\frac{{160}}{\pi }{\rm{ }}cm/s\]. Cơ năng dao dao động của con lắc là bao nhiêu? (Đơn vị: J).
Quảng cáo
Trả lời:

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} = \frac{\pi }{5}\left( s \right)\\\left| {\overline v } \right| = \frac{{4A}}{T} \Rightarrow \frac{{160}}{\pi } = \frac{{4A}}{{\frac{\pi }{5}}} \Rightarrow A = 8\left( {cm} \right)\end{array} \right.\)\( \Rightarrow W = \frac{{k{A^2}}}{2} = \frac{{20.0,{{08}^2}}}{2} = 0,064\left( J \right)\)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Pha ban đầu φ chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.
B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Tần số góc có phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. Biên độ A không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Câu 2
A. x = 2cm, v = 0.
B. x = 0, v = 3π cm/s.
C. x= − 2 cm, v = 0.
D. x = 0, v = − π cm/s.
Lời giải
Đáp án đúng là B.
Đối chiếu với các phương trình tổng quát ta tính được:
\[\left\{ \begin{array}{l}x = A\cos \left( {3\pi t + \varphi } \right)\\v = x' = - 3\pi A\sin \left( {3\pi t + \varphi } \right) = 3\pi A\cos \left( {3\pi t + \varphi + \frac{\pi }{2}} \right)\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\varphi = - \frac{\pi }{2}\\A = 1\left( {cm} \right)\end{array} \right.\]
\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_{\left( 0 \right)}} = 1\cos \left( {3\pi .0 - \frac{\pi }{2}} \right) = 0\\{v_{\left( 0 \right)}} = 3\pi \cos \left( {3\pi .0} \right) = 3\pi \left( {cm/s} \right)\end{array} \right.\)
Câu 3
A. \({\rm{m}}{{\rm{\omega }}^2}{{\rm{A}}^2}\).
B. \(\frac{1}{2}{\rm{m\omega }}{{\rm{A}}^2}\).
C. \(\frac{1}{2}{\rm{m}}{{\rm{\omega }}^2}{{\rm{A}}^2}\).
D. \({\rm{m\omega }}{{\rm{A}}^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \( \pm \frac{{{\alpha _0}}}{{2\sqrt 2 }}\).
B. \( \pm \frac{{{\alpha _0}}}{{2\sqrt 3 }}\).
C. \( \pm \frac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt 2 }}\).
D. \( \pm \frac{{{\alpha _0}}}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.