Câu hỏi:

21/08/2025 8 Lưu

Bộ tụ trong đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330 V. Mỗi lần đèn loé sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5 ms.

a. Năng lượng của tụ điện là 40,84 J.                                     

b. Công suất phóng điện của tụ điện là 8,17 kW.

c. Nếu công suất phóng điện của tụ là 7000W thì thời gian đèn loé sáng tụ điện phóng điện là 1s.

d. Nếu bộ tụ đó chỉ tích điện đến U = 250V thì năng lượng của tụ điện là 46,78 J.     

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Năng lượng của tụ điện là 40,84 J.                

Đ

 

b

Công suất phóng điện của tụ điện là 8,17 kW.

Đ

 

c

Nếu công suất phóng điện của tụ là 7000W thì thời gian đèn loé sáng tụ điện phóng điện là 1s.

 

S

d

Nếu bộ tụ đó chỉ tích điện đến U = 250V thì năng lượng của tụ điện là 46,78 J.

 

S

 

a. Năng lượng của tụ điện là: \(W = \frac{1}{2}C{U^2} = \frac{1}{2}{.750.10^{ - 6}}{.330^2} = 40,84\,\,J\)                                         

b. Công suất phóng điện của tụ điện: \(P = \frac{W}{t} = \frac{{40,84}}{{{{5.10}^{ - 3}}}} = 8,{17.10^3}\,\,W\)                                             

c. Nếu công suất phóng điện của tụ là 7000W thì thời gian đèn loé sáng tụ điện phóng điện: \(t' = \frac{W}{{P'}} = \frac{{40,84}}{{7000}} = 5,{83.10^{ - 3}}\,\,s\)                                                                                                                                  

d. Nếu bộ tụ đó chỉ tích điện đến U = 250V thì năng lượng của tụ điện:

\(W = \frac{1}{2}C{U^2} = \frac{1}{2}{.750.10^{ - 6}}{.250^2} = 23,44\,\,J\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Mạch gồm (C1 // C2)ntC3.

Đ

 

b

Điện dung của bộ tụ là 2μF.

 

S

c

Đặt vào 2 đầu bộ tụ hiệu điện thế 200 V thì hiệu điện thế U3 có giá trị là 150 V.

 

S

d

Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ là 150V.

 

S

 

a. Mạch gồm (C1 // C2)ntC3.                                                                                                                                                      

b. Điện dung của bộ tụ: \[{C_b} = \frac{{\left( {{C_1} + {C_2}} \right){C_3}}}{{{C_1} + {C_2} + {C_3}}} = 1,5\,\,\mu F\,\,\]                                                                                       

c. U12+U3=UQ12=Q3C12=C1+C2=C3=3  μFU12+U3=U U12=U3    U3=U12=U2=100V                                                                       

d. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{U_{12}} = \frac{U}{2} \le 500}\\{{U_3} = \frac{U}{2} \le 300}\end{array}} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{U \le 1000V}\\{U \le 600V{\rm{ }}}\end{array}} \right. \Rightarrow U \le 600V\]

Lời giải

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào bản chất của hai bản tụ điện.

Đ

 

b

Một tụ điện phẳng, hai bản có dạng hình tròn bán kính r. Nếu đồng thời tăng bán kính hai bản tụ và khoảng cách giữa hai bản lên 3 lần thì diện dung của tụ điện tăng 3 lần.

Đ

 

c

Một tụ điện phẳng được mắc vào 2 cực của nguồn điện có hiệu điện thế U. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần thì điện dung và hiệu điện thế của tụ tăng 2 lần.

 

S

d

Bốn tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép nối tiếp thành bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện bằng 4C.

 

S

 

 

a. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào bản chất của hai bản tụ điện.

b. \[C = \frac{{\varepsilon S}}{{{{9.10}^9}.4\pi d}} = \frac{{\varepsilon .\pi .{r^2}}}{{{{9.10}^9}.4\pi d}}\]

Khi tăng r, d lên 3 lần => \[C' = \frac{{\varepsilon .\pi .{{\left( {3r} \right)}^2}}}{{{{9.10}^9}.4\pi .3d}} = 3C\]

c. \[C = \frac{{\varepsilon S}}{{{{9.10}^9}.4\pi d}}\]   => tăng d’ = 2d   => \[C' = \frac{{\varepsilon .S}}{{{{9.10}^9}.4\pi .2d}} = \frac{C}{2}\]  =>\(U' = \frac{{{\rm{Q'}}}}{{{\rm{C'}}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{Q}}}{{{\rm{C/2}}}}{\rm{ = 2U}}\)

d. Cb = C/4