Một cuộn dây dẫn bằng đồng với khối lượng của dây dẫn là 0,5 kg và dây dẫn có tiết diện 1 mm2. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 Ω.m và khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3. Tính chiều dài của cuộn dây. Làm tròn đến hàng phần mười (tính theo m)
Đáp án:
Một cuộn dây dẫn bằng đồng với khối lượng của dây dẫn là 0,5 kg và dây dẫn có tiết diện 1 mm2. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 Ω.m và khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3. Tính chiều dài của cuộn dây. Làm tròn đến hàng phần mười (tính theo m)
Đáp án: |
|
|
|
|
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: |
5 |
6 |
, |
2 |
\(m = V.D = D.S.l \Leftrightarrow 0,5 = {8900.1.10^{ - 6}}.l \Rightarrow l \approx 56,2(m)\)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trợ R3 là 10 V. |
|
S |
b |
Cường độ dòng điện qua R2 là 2 A. |
|
S |
c |
Điện trở tương đương toàn mạch là \[6,4\Omega \]. |
Đ |
|
d |
Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là 60 V. |
Đ |
|
Hướng dẫn giải:
a. U3=I3.R3=2.10=20V
b. I5=I3=I35=2A
R35=10+20=30 Ω
\[\begin{array}{l}{U_{35}} = {U_2} = {U_{235}} = {I_{35}}.{R_{35}} = 2.30 = 60V\\{I_2} = \frac{{{U_2}}}{{{R_2}}} = \frac{{60}}{{20}} = 3A\end{array}\]
c.
\[\begin{array}{l}{R_{235}} = \frac{{{U_{235}}}}{{{I_{235}}}} = \frac{{60}}{{3 + 2}} = 12\Omega \\{R_{2345}} = {R_4} + {R_{235}} = 20 + 12 = 32\Omega \\R = \frac{{32.8}}{{32 + 8}} = 6,4\Omega \end{array}\]
d.
\[\begin{array}{l}{U_{35}} = {U_2} = {U_{235}} = {I_{35}}.{R_{35}} = 2.30 = 60V\\{I_2} = \frac{{{U_2}}}{{{R_2}}} = \frac{{60}}{{20}} = 3A\end{array}\]
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Điện trở của đèn là 12 Ω. |
Đ |
|
b |
Cường độ dòng điện định mức của đèn là 2 A. |
|
S |
c |
Để đèn sáng bình thường thì điện trở R2 = 6 Ω. |
Đ |
|
d |
Cường độ dòng điện qua R2 là 1A |
Đ |
|
a. \[R = \frac{{{6^2}}}{3} = 12\Omega \]
b. \[{I_{dm}} = \frac{{{P_{dm}}}}{{{U_{dm}}}} = \frac{3}{6} = 0,5A\]
c. \[\begin{array}{l}{U_2} = {U_D} = 6V\\{U_1} = U - {U_{2D}} = 9 - 6 = 3V\\{I_1} = {I_{2D}} = \frac{{{U_1}}}{{{R_1}}} = \frac{3}{2} = 1,5A\\{R_{2D}} = \frac{{{U_{2D}}}}{{{I_{2D}}}} = \frac{6}{{1,5}} = 4\Omega \\\frac{{12.{R_2}}}{{12 + {R_2}}} = 4 \Rightarrow {R_2} = 6\Omega \end{array}\]
d. I2=I1-Iđm=1,5-0,5=1A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.