Choose the correct answer.
The vast wilderness of Alaska offers some unbelievable ecotourism opportunities, and one of the most ______ tourism industries in the USA.
A. safe
B. sustainable
C. natural
D. environmental
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
A. safe (adj): an toàn
B. sustainable (adj): bền vững
C. natural (adj): tự nhiên
D. environmental (adj): thuộc về môi trường
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ The vast wilderness of Alaska offers some unbelievable ecotourism opportunities, and one of the most sustainable tourism industries in the USA.
Dịch nghĩa: Vùng hoang dã rộng lớn của Alaska mang lại những cơ hội du lịch sinh thái tuyệt vời, và cũng là nơi có một trong những ngành du lịch bền vững nhất ở Mỹ.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. a / a
B. a / the
C. the / the
D. the / a
Lời giải
Đáp án đúng: C
Ta dùng mạo từ “the” trước “newspaper” và “magazine” vì chúng đều đã được nhắc đến trong câu trước đó (đã xác định).
Chọn C.
→ This morning, I bought a newspaper and a magazine. The newspaper is in my bag, but I don’t know where the magazine is.
Dịch nghĩa: Sáng nay tôi mua một tờ báo và một tờ tạp chí. Tờ báo thì vẫn còn trong túi tôi còn tờ tạp chí thì không biết ở đâu rồi.
Câu 2
A. a / A
B. the / The
C. a / The
D. the / A
Lời giải
Đáp án đúng: C
- Chỗ trống thứ 1: từ “meal” là danh từ số ít nên dùng mạo từ “a”.
- Chỗ trống thứ 2: từ “restaurant” được xác định bởi mệnh đề quan hệ “we went to” nên dùng mạo từ “the”.
Chọn C.
→ We went out for a meal last night. The restaurant we went to was excellent.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã ra ngoài ăn tối qua. Nhà hàng chúng tôi đến rất tuyệt vời.
Câu 3
A. did / lay
B. did / were lying
C. were doing / lay
D. were doing / were lying
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. went / cooked
B. was going / cooked
C. was going / was cooking
D. went / was cooking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. the / the
B. a / the
C. a / a
D. the / a
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. leave
B. decrease
C. deplete
D. lower
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. were playing
B. play
C. played
D. had been playing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.