Câu hỏi:

27/08/2025 18 Lưu

Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 1 kg dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t} \right)\)và có cơ năng W = 0,125 J. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau t1 = 0,125 s thì động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau. Giá trị của\(\omega \)và A là

A. \(\omega  = 2\pi \,rad/s\) và A = 2 cm.         

B. \(\omega  = 2\pi \,rad/s\)và A = 4 cm.

C. \(\omega  = 4\pi \,rad/s\)và A = 4 cm.  

D. \(\omega  = 4\pi \,rad/s\)và A = 2 cm.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là C

Động năng và thế năng của vật bằng nhau (n = 1) ở vị trí có li độ:

\(x =  \pm \frac{A}{{\sqrt {1 + 1} }} =  \pm \frac{A}{{\sqrt 2 }}\)

Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần động năng bằng thế năng chính là khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần li độ của vật có độ lớn \(\frac{A}{{\sqrt 2 }}\) nên khoảng thời gian đó là:  \[\Delta t = \frac{T}{4} = 0,125s \Rightarrow T = 0,5\,s \Rightarrow \omega  = 4\pi \]rad/s

Cơ năng của vật: \[{\rm{W}} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} = 0,125J \Rightarrow \] biên độ dao động của vật:

\(A = \sqrt {\frac{{2W}}{{m{\omega ^2}}}}  = \sqrt {\frac{{2.0,125}}{{1.{{\left( {4\pi } \right)}^2}}}}  \approx 0,04\,m = 4\,cm.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. biên độ dao động.                 

B. chu kì của dao động.

C. tần số góc của dao động.   

D. pha ban đầu của dao động.

Lời giải

Đáp án đúng là C

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là tần số góc của dao động.

Lời giải

Chu kì dao động của quả lắc: \(T = \frac{t}{N} = \frac{{5.60}}{{100}} = 3\,\left( s \right)\)

Xét khoảng thời gian: \(t' = 1,5\,\left( s \right) = \frac{T}{2} \Rightarrow S = 2A = 12\,\left( {cm} \right)\)

Tốc độ chuyển động trung bình của quả nặng: \(\left| {\overline v } \right| = \frac{S}{{t'}} = \frac{{12}}{{1,5}} = 8\,\left( {cm/s} \right).\)

Câu 3

A. \[10\pi t - \frac{\pi }{2}\] .              

B. \[10\pi t + \frac{\pi }{2}\].

C. \[ - \frac{\pi }{2}\].     

D. \[ + \frac{\pi }{2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Chiều dài dây treo. 

B. Vĩ độ địa lý.

C. Gia tốc trọng trường.   

D. Khối lượng quả nặng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP