Câu hỏi:

28/08/2025 8 Lưu

Một hòn bi nhỏ bằng kim loại được đặt trong dầu. Bi có thể tích V = 10mm3, khối lượng m = 9.10-5kg. Dầu có khối lượng riêng D = 800(kg/m3). Tất cả được đặt trong một điện trường đều,  hướng thẳng đứng từ trên xuống , Cho g = 10(m/s2). Hòn bi nằm cân bằng trong dầu.

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực P, lực điện F  và lực đẩy Ac-si-met FA  .

 

 

b

 Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met.

 

 

c

Lực điện tác dụng vào bi (điện tích) hướng lên trên .

 

 

d

Điện tích của bi là .

 

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực P, lực điện F và lực đẩy Ac-si-met FA .

Đ

 

b

 Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met.

 

S

c

Lực điện tác dụng vào bi (điện tích) hướng lên trên .

Đ

 

d

Điện tích của bi là .

 

S

Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 1)

a.Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực P, lực điện F và lực đẩy Ac-si-met FA 

+Trọng lực Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 2) (hướng xuống)

+Lực đẩy Ac-si-met Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 3) (hướng lên)

+Lực điện trường: Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 4)

b . p = m.g = Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 5)

Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 6) Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 7)

c . Để bi đứng cân bằng trong dầu: Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 8), Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 9) Lực điện Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 10) hướng lên

d. Ta có: Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 11)

Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 12)

Vì q < 0 nên q = -2.10-9C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 

Nội dung

Đúng

Sai

a

Điện trường tại điểm M cách O 1 khoảng 5 cm là 3600 V/m.

 

S

b

Giả sử điện tích này đặt trong điện trường, chịu lực tác dụng 2.10-4 N thì giá trị của điện trường là 21600 V/m.

 

S

c

Đặt điện tích trong chất lỏng có hằng số điện môi e = 16. Điểm có cường độ điện trường có độ lớn 21600 V/m cách điện tích 1,25 cm.

 

Đ

 

d

Vectơ cường độ điện trường tại M cách O 5 cm có hướng vào điện tích q.

 

S

Hướng dẫn giải

a. Điện trường tại điểm M cách O 1 khoảng 5 cm là

\(E = \frac{{k\left| q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}} = \frac{{{{9.10}^9}\left| {{{6.10}^{ - 9}}} \right|}}{{1.{{(0,05)}^2}}} = 21600(V/m)\)

b. Giả sử điện tích này đặt trong điện trường, chịu lực tác dụng 2.10-4N thì giá trị của điện trường là 50000 V/m.

\(E = \frac{F}{{\left| q \right|}} = \frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{{{{6.10}^{ - 9}}}} = 50000(V/m)\)

c. Đặt điện tích trong chất lỏng có hằng số điện môi e = 16. Điểm có cường độ điện trường 21600 cách điện tích 1,25 cm.

E=kqε(r')29.1096.10916.(r')2=21600r'=0,0125(m)=1,25cm

Lời giải

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Công của lực điện khi di chuyển điện tích q từ điểm M đến N là \({8.10^{ - 7}}\)J.

 

S

b

Hiệu điện thế \({{\rm{U}}_{{\rm{NM}}}} = 20{\rm{\;V}}.\)

 

S

c

Công của lực điện dịch chuyển điểm q từ P đến N bằng \( - {5,12.10^{ - 7}}\) J.

Đ

 

d

Công để dịch chuyển điện tích đi theo đường kín MNPM là 0 J.

Đ

 

Công của lực điện khi di chuyển điện tích q từ điểm M đến N là \({8.10^{ - 7}}\)J.Hiệu điện thế \({{\rm{U}}_{{\rm{NM}}}} = 20{\rm{\;V}}.\) (ảnh 1)

a. Công của lực điện khi di chuyển điện tích q từ điểm M đến N:

\({{\rm{A}}_{{\rm{M}} \to {\rm{N}}}} = {\rm{q}}.{\rm{E}}.\overline {{\rm{MN}}}  = {\rm{q}}.{\rm{E}}.{\rm{MN}} =  - {4.10^{ - 8}} \times 200 \times 0,1 =  - {8.10^{ - 7}}{\rm{J}}.\).

b. Hiệu điện thế \({{\rm{U}}_{{\rm{NM}}}} = {\rm{E}}.\overline {{\rm{NM}}}  = {\rm{E}}.\left( { - {\rm{MN}}} \right) = 200 \times \left( { - 0,1} \right) =  - 20\) V.

c. Công dịch chuyển điện tích điểm q từ P đến N:

                   \({{\rm{A}}_{{\rm{P}} \to {\rm{N}}}} = {\rm{q}}.{\rm{E}}.\overline {{\rm{PN}}}  = {\rm{q}}.{\rm{E}}.{\rm{HN}} = {\rm{q}}.{\rm{E}}.\frac{{{\rm{N}}{{\rm{P}}^2}}}{{{\rm{MN}}}} =  - {4.10^{ - 8}} \times 200 \times \frac{{{{0,08}^2}}}{{0,1}} =  - {5,12.10^{ - 7}}{\rm{J}}.\)

d. Ta thấy điện tích được dịch chuyển trên đường kín có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau nên \({{\rm{A}}_{{\rm{MNPM}}}} = 0{\rm{J}}.\)

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP