Như hình vẽ, đường cong (1) và (2) là các đường đẳng nhiệt biểu diễn liên hệ giữa áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định ở nhiệt độ \({{\rm{T}}_1}\) và \({{\rm{T}}_2}\) tương ứng.
a) Đường cong trên có dạng hybebol.
b) Khi nhiệt độ không đổi, liên hệ giữa áp suất và thể tích tuân theo định luật Charles.
c) \({{\rm{p}}_1}\;{{\rm{V}}_1} < {{\rm{p}}_2}\;{{\rm{V}}_2}\).
d) Nhiệt độ của khí được giữ không đổi là \({{\rm{T}}_1}\), đang có áp suất \({{\rm{p}}_1}\). Ta tăng áp suất thêm một lượng \(0,5{{\rm{p}}_1}\) thì thể tích của khí thay đổi một lượng 2 lít thì \({{\rm{V}}_{\rm{I}}} = 6\) lít.

Như hình vẽ, đường cong (1) và (2) là các đường đẳng nhiệt biểu diễn liên hệ giữa áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định ở nhiệt độ \({{\rm{T}}_1}\) và \({{\rm{T}}_2}\) tương ứng.
a) Đường cong trên có dạng hybebol.
b) Khi nhiệt độ không đổi, liên hệ giữa áp suất và thể tích tuân theo định luật Charles.
c) \({{\rm{p}}_1}\;{{\rm{V}}_1} < {{\rm{p}}_2}\;{{\rm{V}}_2}\).
d) Nhiệt độ của khí được giữ không đổi là \({{\rm{T}}_1}\), đang có áp suất \({{\rm{p}}_1}\). Ta tăng áp suất thêm một lượng \(0,5{{\rm{p}}_1}\) thì thể tích của khí thay đổi một lượng 2 lít thì \({{\rm{V}}_{\rm{I}}} = 6\) lít.
Quảng cáo
Trả lời:

a) Đúng
b) Sai. Khi nhiệt độ không đồi, liên hệ giữa áp suất và thể tích tuân theo định luật Boyle
c) Đúng.
d) Đúng. \({p_1}{V_1} = {p_d}{V_d} \Rightarrow {p_1}{V_1} = \left( {{p_1} + 0,5{p_1}} \right)\left( {{V_1} - 2} \right) \Rightarrow {V_1} = 6l\)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
\(p\) |
\(V\) |
\(T\) = const |
\({10^5}\;{\rm{Pa}}\) |
\(0,8 - 0,5 + 0,3.0,5 = 0,45\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\) |
|
\(p\) |
\(0,8 - 0,5 = 0,3\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\) |
|
\(pV = \) const \( \Rightarrow {10^5}.0,45 = p.0,3 \Rightarrow p = {1,5.10^5}\;{\rm{Pa}}\)
Trả lời ngắn: 1,5
Câu 2
A. bộ phận số (3) là van xả
B. bộ phận số (5) là tay quay
Lời giải
Bộ phận số (1) là áp kế. Chọn D
Bộ phận số (2) là xilanh
Bộ phận số (3) là piston
Bộ phận số (4) là tay quay
Bộ phận số (5) là van xả
Câu 3
A. tăng lên ít hơn 3 lần áp suất cũ
B. tăng lên hơn 3 lần áp suất cũ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. không đổi.
B. có thể giảm hoặc tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.