Choose the best answer.
Have a healthy ______ and you can enjoy your life.
lives
lifestyle
lifeline
lively
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
A. lives (n): mạng sống, số nhiều của “life”
B. lifestyle (n): lối sống
C. lifeline (n): dây cứu sinh/ nguồn sống
D. lively (adj): sôi nổi, sinh động
Chỗ trống đứng sau tính từ “healthy” nên cần 1 danh từ.
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ Have a healthy lifestyle and you can enjoy your life.
Dịch nghĩa: Hãy có một lối sống lành mạnh và bạn sẽ có thể tận hưởng cuộc sống của mình.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
stomachache
earache
backache
headache
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. stomachache (n): đau bụng
B. earache (n): đau tai
C. backache (n): đau lưng
D. headache (n): đau đầu
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.
→ I forgot to wear a sun hat today, so I got a headache.
Dịch nghĩa: Hôm nay tớ quên đội mũ chống nắng nên bị đau đầu.
Câu 2
health
fit
size
shape
Lời giải
Đáp án đúng: D
Cụm từ đúng: stay in shape – giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh.
Chọn đáp án D.
→ She stays in shape by exercising daily and eating well.
Dịch nghĩa: Cô ấy giữ dáng bằng cách tập thể dục hàng ngày và ăn uống điều độ.
Câu 3
good
bad
tasty
strong
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
special
main
useful
unimportant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
You can’t eat or drink in the cafeteria on Mondays.
The cafeteria opens every day except Monday.
The cafeteria opens every Monday.
The cafeteria opens next Monday.
Hướng dẫn giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
well
less
more
enough
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.