Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
A. lives (n): mạng sống, số nhiều của “life”
B. lifestyle (n): lối sống
C. lifeline (n): dây cứu sinh/ nguồn sống
D. lively (adj): sôi nổi, sinh động
Chỗ trống đứng sau tính từ “healthy” nên cần 1 danh từ.
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ Have a healthy lifestyle and you can enjoy your life.
Dịch nghĩa: Hãy có một lối sống lành mạnh và bạn sẽ có thể tận hưởng cuộc sống của mình.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: D
Cụm từ đúng: stay in shape – giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh.
Chọn đáp án D.
→ She stays in shape by exercising daily and eating well.
Dịch nghĩa: Cô ấy giữ dáng bằng cách tập thể dục hàng ngày và ăn uống điều độ.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Cụm từ đúng: take some rest – nghỉ ngơi một chút.
Chọn đáp án A.
→ If you feel weak, you should take some rest. Don’t push yourself too hard.
Dịch nghĩa: Nếu cậu cảm thấy mệt, cậu nên nghỉ ngơi một chút. Đừng ép bản thân quá sức.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.