Read the passage and choose True or False.
In many countries, obesity has become a big problem among teenagers. Many young people eat too much fast food and don’t do enough physical activity. As a result, they become overweight or even obese. Obesity can lead to serious health problems like heart disease, diabetes, or high blood pressure. To stay healthy, teenagers should have a balanced diet, do regular exercise, and avoid junk food. It is also important to get enough sleep and drink plenty of water.
Read the passage and choose True or False.
In many countries, obesity has become a big problem among teenagers. Many young people eat too much fast food and don’t do enough physical activity. As a result, they become overweight or even obese. Obesity can lead to serious health problems like heart disease, diabetes, or high blood pressure. To stay healthy, teenagers should have a balanced diet, do regular exercise, and avoid junk food. It is also important to get enough sleep and drink plenty of water.
Obesity is only a problem in poor countries.
True
False
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Béo phì chỉ là vấn đề ở các quốc gia nghèo.
Thông tin: “In many countries, obesity has become a big problem among teenagers.” (Ở nhiều quốc gia, béo phì đã trở thành vấn đề lớn đối với thanh thiếu niên.)
→ Béo phì không giới hạn ở các quốc gia nghèo.
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Eating too much fast food can lead to being overweight.
True
False
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Ăn quá nhiều đồ ăn nhanh có thể dẫn đến thừa cân.
Thông tin: “Many young people eat too much fast food and don’t do enough physical activity. As a result, they become overweight or even obese.” (Nhiều người trẻ ăn quá nhiều đồ ăn nhanh và không tham gia nhiều hoạt động thể chất. Vậy nên, họ trở nên thừa cân hoặc thậm chí là béo phì.)
Chọn A.
Câu 3:
Doing exercise is one of the ways to stay healthy.
True
False
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Tập thể dục là một trong những cách để duy trì sức khỏe.
Thông tin: “To stay healthy, teenagers should have a balanced diet, do regular exercise, and avoid junk food.” (Để duy trì sức khỏe, thanh thiếu niên nên có chế độ ăn cân bằng, tập thể dục đều đặn và tránh các loại đồ ăn vặt.)
Chọn A.
Câu 4:
Junk food is good for your health.
True
False
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Đồ ăn vặt tốt cho sức khỏe của bạn.
Thông tin: “To stay healthy, teenagers should have a balanced diet, do regular exercise, and avoid junk food.” (Để duy trì sức khỏe, thanh thiếu niên nên có chế độ ăn cân bằng, tập thể dục đều đặn và tránh các loại đồ ăn vặt.)
Chọn B.
Câu 5:
Teenagers should drink plenty of water.
True
False
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Thanh thiếu niên nên uống nhiều nước.
Thông tin: “It is also important to get enough sleep and drink plenty of water.” (Ngủ đủ giấc và uống nhiều nước cũng rất quan trọng.)
Chọn A.
Dịch bài đọc:
Ở nhiều quốc gia, béo phì đã trở thành vấn đề lớn đối với thanh thiếu niên. Nhiều người trẻ ăn quá nhiều đồ ăn nhanh và không tham gia nhiều hoạt động thể chất. Vậy nên, họ trở nên thừa cân hoặc thậm chí là béo phì. Béo phì có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe nghiêm trọng như bệnh tim, tiểu đường hoặc cao huyết áp. Để duy trì sức khỏe, thanh thiếu niên nên có chế độ ăn cân bằng, tập thể dục đều đặn và tránh các loại đồ ăn vặt. Ngủ đủ giấc và uống nhiều nước cũng rất quan trọng.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
In the refrigerator, there isn’t any milk.
There is not much milk left.
In the refrigerator, you can find a little milk.
There is some milk in the refrigerator.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Câu gốc: Không có sữa trong tủ lạnh.
Xét các đáp án:
A. đúng vì “There is no milk” = “There isn’t any milk”.
B. sai nghĩa, “not much milk left” tức là vẫn còn sữa.
C. sai nghĩa, “a little milk” tức là còn một ít sữa.
D. sai nghĩa, “some milk” tức là còn một ít sữa.
→ Đáp án A đúng vì diễn đạt lại cùng ý nghĩa so với câu gốc.
Dịch nghĩa: Không có sữa trong tủ lạnh.
→ Trong tủ lạnh không có chút sữa nào.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Minh đã từng ăn nhiều món gì?
A. Rau củ
B. Đồ ăn nhanh
C. Hoa quả
D. Cơm
Thông tin: “In the past, he ate a lot of fast food and rarely exercised.” (Trước kia, cậu ấy ăn nhiều đồ ăn nhanh và hiếm khi tập thể dục.)
Chọn B.
Câu 3
You should twice brush your teeth every day.
You brush your teeth should every day twice.
You should brush your teeth twice every day.
Should you brush your teeth every day twice.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Minh feels tired because he didn’t sleep well.
Minh because he feels tired didn’t sleep well.
Minh didn’t sleep well because he feels tired.
Minh feels because tired he didn’t sleep well.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
You must to eat more vegetables.
You should eat more vegetables.
You can eat more vegetables.
You have eat more vegetables.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
We more vegetables eat should.
We should eat more vegetables.
Should we eat more vegetables.
Eat more vegetables we should.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.