PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Để xác định nhiệt dung riêng của nước người ta sử dụng các thiết bị thí nghiệm sau

- Biến thế nguồn (1).
- Bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian (2).
- Nhiệt kế điện từ hoặc cảm biến điện từ hoặc cảm biến nhiệt độ có thang đo từ \( - {20^^\circ }{\rm{C}}\) đến \({110^^\circ }{\rm{C}}\) và độ phân giải \( \pm {0,1^^\circ }{\rm{C}}(3)\).
- Nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp, kèm điện trở nhiệt (gắn ở trong bình) (4).
- Cân điện tử (5) (hoặc bình đong).
- Các dây nối.
Sau đó tiến hành thí nghiệm và thu được kết quả thí nghiệm như bảng dưới
\({{\rm{m}}_{{\rm{nuoc }}}} = 0,25\;{\rm{kg}}\)

Nhiệt độ
\(\left( {{{\rm{t}}^^\circ }{\rm{C}}} \right)\)
Thời gian
\(\tau ({\rm{s}})\)
Công suất\({\rm{P}}({\rm{W}})\)
25,2
60
15,04
25,4
120
15,07
27,0
180
15,03
28,7
240
15,94
31,2
300
15,84
32,3
360
15,94
33,8
420
15,94
a) Để xác định nhiệt dung riêng của một chất bằng thực nghiệm thì cần đo công suất, thời gian, khối lượng nước, nhiệt độ.
b) Nhiệt lượng cung cấp cho nước bằng công suất tiêu thụ của nhiệt lượng kế.
c) Có thể xác định được nhiệt dung riêng của nước qua độ dốc của đồ thị nhiệt độ - thời gian đun.
d) Nhiệt dung riêng của nước trong thí nghiệm trên bằng \(4200\;{\rm{J}}/{\rm{kgK}}\).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Để xác định nhiệt dung riêng của nước người ta sử dụng các thiết bị thí nghiệm sau
- Biến thế nguồn (1).
- Bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian (2).
- Nhiệt kế điện từ hoặc cảm biến điện từ hoặc cảm biến nhiệt độ có thang đo từ \( - {20^^\circ }{\rm{C}}\) đến \({110^^\circ }{\rm{C}}\) và độ phân giải \( \pm {0,1^^\circ }{\rm{C}}(3)\).
- Nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp, kèm điện trở nhiệt (gắn ở trong bình) (4).
- Cân điện tử (5) (hoặc bình đong).
- Các dây nối.
Sau đó tiến hành thí nghiệm và thu được kết quả thí nghiệm như bảng dưới
\({{\rm{m}}_{{\rm{nuoc }}}} = 0,25\;{\rm{kg}}\)
Nhiệt độ \(\left( {{{\rm{t}}^^\circ }{\rm{C}}} \right)\) |
Thời gian \(\tau ({\rm{s}})\) |
Công suất\({\rm{P}}({\rm{W}})\) |
25,2 |
60 |
15,04 |
25,4 |
120 |
15,07 |
27,0 |
180 |
15,03 |
28,7 |
240 |
15,94 |
31,2 |
300 |
15,84 |
32,3 |
360 |
15,94 |
33,8 |
420 |
15,94 |
a) Để xác định nhiệt dung riêng của một chất bằng thực nghiệm thì cần đo công suất, thời gian, khối lượng nước, nhiệt độ.
b) Nhiệt lượng cung cấp cho nước bằng công suất tiêu thụ của nhiệt lượng kế.
c) Có thể xác định được nhiệt dung riêng của nước qua độ dốc của đồ thị nhiệt độ - thời gian đun.
d) Nhiệt dung riêng của nước trong thí nghiệm trên bằng \(4200\;{\rm{J}}/{\rm{kgK}}\).Quảng cáo
Trả lời:

\(c = \frac{{P\Delta \tau }}{{m\Delta t}} \Rightarrow \) a) Đúng
Nhiệt lượng (đơn vị J) khác công suất (đơn vị W) \( \Rightarrow \) b) Sai
c) Đúng
\(\bar P = \frac{{15,04 + 15,07 + 15,03 + 15,94 + 15,84 + 15,94 + 15,94}}{7} = \frac{{544}}{{35}}W\)
\(c = \frac{{P\Delta \tau }}{{m\Delta t}} = \frac{{\frac{{544}}{{35}} \cdot (420 - 60)}}{{0,25 \cdot (33,8 - 25,2)}} \approx 2602,5\;{\rm{J}}/{\rm{kgK}} \Rightarrow \)d) Sai
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
\(n = \frac{m}{M} = \frac{1}{2} = 0,5\;{\rm{mol}}\)
\(N = n{N_A} = 0,5 \cdot 6,02 \cdot {10^{23}} = 3,01 \cdot {10^{23}}\). Chọn A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.