Choose the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
All possible means have been used to prevent air pollution. The sky is still not clear.
A. Every possible means has been used to prevent air pollution, yet the sky is still misty.
B. The sky is still cloudy due to the fact that all possible means have been used to prevent air pollution.
C. To prevent air pollution, every possible means has been used, and so the sky is still not clear.
D. Every possible means has been used to prevent air pollution so that the sky can be clearer.
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia !!
Quảng cáo
Trả lời:

Answer A
Kỹ năng: Dịch
Giải thích:
Mọi phương án có thể đều được sử dụng để ngăn chặn ô nhiễm không khí. Bầu trời vẫn không sạch.
A. Mọi biện pháp khả thi đã được sử dụng để ngăn chặn ô nhiễm không khí, tuy nhiên bầu trời vẫn đục ngầu.
B. Bầu trời vẫn nhiều mây vì tất cả những biện pháp có thể đều đã được sử dụng để ngăn chặn ô nhiễm không khí.
C. Để chống ô nhiễm không khí, mọi biện pháp có thể đã được sử dụng, và vì thế bầu trời vẫn không sạch.
D. Mọi biện pháp khả thi đã được sử dụng để chống ô nhiễm không khí để bầu trời có thể trong lành hơn.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. will be
B. will have been
C. is being
D. is
Lời giải
Answer D
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
When + HĐT/ HTHT, TLĐ/ TLHT.
Chú ý: Không dùng thì tương lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Câu 2
A. He’s too friendly to be trusted.
B. However he seems friendly, he’s not to be trusted.
C. He may have friends, but he’s not to be trusted.
D. However friendly he seems, he’s not to be trusted.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Mặc dù có vẻ thân thiện nhưng anh ấy không đáng tin cậy.
Cấu trúc: Adj/adv + as/though + S + V, mệnh đề: mặc dù
A. Anh ấy quá thân thiện để có thể tin cậy được. → sai nghĩa.
Cấu trúc “too…to”: S + be/V + too + adj/adv + (for sb) + to V: quá…(cho ai) để…
B. Tuy anh ấy có vẻ thân thiện nhưng anh ấy không đáng tin cậy. → sai cấu trúc.
Cấu trúc: However + adj/ adv + S + V, mệnh đề: mặc dù
C. Anh ấy có thể có bạn bè, nhưng anh ấy không đáng tin cậy. → sai nghĩa.
D. Dù anh ấy có vẻ thân thiện đến mấy, anh ấy cũng không đáng tin cậy. → đúng.
Cấu trúc: However + adj/ adv + S + V, mệnh đề: mặc dù
= No matter how + adj/adv + S + V, mệnh đề: mặc dù
Dịch: Mặc dù có vẻ thân thiện nhưng anh ấy không đáng tin cậy.
= Dù anh ấy có vẻ thân thiện đến mấy, anh ấy cũng không đáng tin cậy.
Câu 3
A. an important person
B. a large piece of equipment
C. a small group of people
D. a significant instrument
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. No, I didn’t
B. Yes, I didn’t
C. Let me see
D. I went
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. intensiveness
B. intensity
C. intense
D. intensification
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. scolding
B. to scold
C. having scolded
D. scolded
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. combine
B. connect
C. fasten
D. blend
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.