Một bàn ủi (hình a) có thể hoạt động được với dòng điện một chiều và xoay chiều. Đế của bàn ủi có khối lượng 400 g được làm từ hợp kim chịu nhiệt, nhiệt dung riêng của đế là \(890\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\).K. Sơ đồ mạch điện của bàn ủi (hình b) bao gồm các bộ phận: điện trở Shunt (1) có giá trị \(8\Omega \), đèn báo hiệu (2) có điện trở \(2\Omega \), cuộn dây điện trở (3) coi như điện trở thuần có giá trị điện trở \(98,4\Omega \). Cắm bàn ủi vào mạng điện có hiệu điện thế 220 V . Biết nhiệt độ ban đầu của bàn ủi là ;80\% \) nhiệt lượng tỏa ra trên dây điện trở (3) được dùng làm nóng đế bàn ủi và bàn ủi có thể là được quần áo khi nhiệt độ của đế đạt giá trị nhỏ nhất là . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu giây kể từ lúc bắt đầu cắm điện thì bàn ủi có thể là được quần áo? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)

Một bàn ủi (hình a) có thể hoạt động được với dòng điện một chiều và xoay chiều. Đế của bàn ủi có khối lượng 400 g được làm từ hợp kim chịu nhiệt, nhiệt dung riêng của đế là \(890\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\).K. Sơ đồ mạch điện của bàn ủi (hình b) bao gồm các bộ phận: điện trở Shunt (1) có giá trị \(8\Omega \), đèn báo hiệu (2) có điện trở \(2\Omega \), cuộn dây điện trở (3) coi như điện trở thuần có giá trị điện trở \(98,4\Omega \). Cắm bàn ủi vào mạng điện có hiệu điện thế 220 V . Biết nhiệt độ ban đầu của bàn ủi là ;80\% \) nhiệt lượng tỏa ra trên dây điện trở (3) được dùng làm nóng đế bàn ủi và bàn ủi có thể là được quần áo khi nhiệt độ của đế đạt giá trị nhỏ nhất là . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu giây kể từ lúc bắt đầu cắm điện thì bàn ủi có thể là được quần áo? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)

Quảng cáo
Trả lời:
Mạch \(\left( {{R_1}//{R_2}} \right)nt{R_3}\)
\({R_{12}} = \frac{{{R_1}{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}} = \frac{{8 \cdot 2}}{{8 + 2}} = 1,6\Omega \)
\(R = {R_{12}} + {R_3} = 1,6 + 98,4 = 100\Omega \)
\({I_3} = I = \frac{U}{R} = \frac{{220}}{{100}} = 2,2\;{\rm{A}}\)
\(P = I_3^2{R_3} = {2,2^2} \cdot 98,4 = 476,256\;{\rm{W}}\)
\(HPt = mc\Delta t \Rightarrow 0,8 \cdot 476,256 \cdot t = 0,4 \cdot 890.(180 - 22) \Rightarrow t \approx 148\;{\rm{s}}\)
Trả lời ngắn: 148
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Đúng
\(\lambda = \frac{{P\tau }}{m} = \frac{{\frac{{2504}}{{225}} \cdot 640}}{{0,02}} \approx 3,56 \cdot {10^5}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}} \Rightarrow \)b) Sai
c) Đúng
d) Sai. Thời điểm nóng chảy là 640 s vẫn phù hợp
Lời giải
\(n = \frac{m}{M} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{n_{{H_2}}} = \frac{4}{2} = 2\;{\rm{mol}}}\\{{n_{{\rm{C}}{{\rm{O}}_2}}} = \frac{{22}}{{44}} = 0,5\;{\rm{mol}}}\\{{n_{{N_2}}} = \frac{7}{{28}} = 0,25\;{\rm{mol}}}\\{{n_{{O_2}}} = \frac{4}{{32}} = 0,125\;{\rm{mol}}}\end{array}} \right.\)
\(pV = nRT \Rightarrow p~n\) mà \({n_{{O_2}}}\)nhỏ nhất. Chọn C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


