Câu hỏi:

26/09/2025 10 Lưu

Một vật có khối lượng100g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π2 =10. Phương trình vận tốc của vật là

Một vật có khối lượng100g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π2 =10. Phương trình vận tốc của vật là (ảnh 1)

A. v = 60π.cos(5πt + π/4) cm/s.
B. v = 60πsin(5πt + \(\frac{{3{\rm{\pi }}}}{4}\)) cm/s.
C. v = 60πcos(10πt + 3π/4) cm/s.
D. v = 60π.cos(10πt + π/4) cm/s.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là C

\[\frac{{{W_t}}}{{{W_d}\max }} = \frac{{{W_t}}}{W} = \frac{{0,09}}{{0,18}} = \frac{1}{2} \Rightarrow {W_t} = \frac{1}{2}W \Leftrightarrow {x^2} = \frac{{{A^2}}}{2} \Leftrightarrow x = \pm \frac{{A\sqrt 2 }}{2} \to x = \frac{{A\sqrt 2 }}{2}\]

Tại thời điểm t = 0 vật có a <0 => x > 0 ; thế năng giảm dần về 0 => vật chuyển động theo chiều âm => \(\varphi = \frac{\pi }{4}\)

Dựa vào đồ thị sau thời gian \(\Delta t = 0,125s\)thì quay được 1 góc \(\Delta \varphi = \frac{{5\pi }}{4}\)

\(\omega = \frac{{\Delta \varphi }}{{\Delta t}} = \frac{{\frac{{5\pi }}{4}}}{{0,125}} = 10\pi (rad/s)\)

\[W = 0,18 \Leftrightarrow \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} = 0,18 \Leftrightarrow \frac{1}{2}.0,{1^2}.{A^2} = 0,18 \Leftrightarrow A = 6cm\]

Phương trình vận tốc: \(v = - 60\pi \sin (10\pi t + \frac{\pi }{4}) = 60\pi \cos (10\pi t + \frac{{3\pi }}{4})\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần.          
B. li độ dao động tăng 2 lần.    
C. vận tốc dao động giảm \(\sqrt 2 \) lần.                              
D. gia tốc dao động tăng 2 lần.

Lời giải

Đáp án đúng là C

Lời giải

+ Tại thời điểm \({t_1} = 8\) thì \({W_d} = \frac{3}{4}W \Rightarrow {W_t} = \frac{1}{4}W \Rightarrow {x_1} = \pm \frac{A}{2}\)

+ Tại thời điểm \({t_2} = 26\) thì \({W_d} = \frac{1}{2}W \Rightarrow {W_t} = \frac{1}{2}W \Rightarrow {x_2} = \pm \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

Dùng đường tròn lượng giác:

Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Biên độ dao động của chất điểm bằng bao nhiêu centimet? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 sau dấu phẩy) (ảnh 1)
45°+30°360°T=18T=86,4msω=72,7rad/s.

\(A = \frac{1}{\omega }\sqrt {\frac{{2E}}{m}} = 1,5cm\)

Câu 3

A. Đường IV.                   
B. Đường I.                                          
C. Đường III.          
D. Đường II.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.    
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.    
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.    
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 2.                                 
B. 3.                             
C. 4  
D. 5.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP