Câu hỏi:

27/09/2025 6 Lưu

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng \(200\;{\rm{g}}\) và lò xo nhẹ có độ cứng \(80\;{\rm{N}}/{\rm{m}}\). Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ \(4\;{\rm{cm}}\). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. \(40\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).                 
B. \(80\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).                      
C. \(100\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).                    
D. \(60\;{\rm{cm}}/{\rm{s}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

\[\left\{ \begin{array}{l}\omega  = \sqrt {\frac{k}{m}}  = 20rad/s\\{v_{\max }} = \omega A = 20.4 = 80cm/s\end{array} \right.\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\frac{{2\pi }}{3}\,rad\).                           
B. \(\frac{\pi }{3}\,rad\).
C. \( - \frac{\pi }{3}\,\,rad\).                           
D. \(\pi \,\,rad\).

Lời giải

Chọn B

- Dao động x1: Lúc t = 0, \[x = \frac{A}{2}( - ) \Rightarrow {\varphi _1} = \frac{\pi }{3}rad\]

- Dao động x2: Lúc t = 0, \[x =  - \frac{A}{2}( - ) \Rightarrow {\varphi _1} = \frac{{2\pi }}{3}rad\]

- Độ lệch pha là: \[\frac{{2\pi }}{3} - \frac{\pi }{3} = \frac{\pi }{3}rad\]

Câu 2

A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. 
B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. 
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.

Lời giải

Chọn B

Câu 5

A. \(6,5\;{\rm{cm}}\).                               
B. \(6\;{\rm{cm}}\).       
C. \(4\sqrt 2 \;{\rm{cm}}\).                     
D. \(4\sqrt 3 \;{\rm{cm}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP