* LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp trong bảng.
(nhân ái, nhân loại, nhân từ, nhân hậu, nhân dân, nhân đức, công nhân)
Từ ngữ có tiếng “nhân” có
nghĩa là “người”
Từ ngữ có tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”
* LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp trong bảng.
(nhân ái, nhân loại, nhân từ, nhân hậu, nhân dân, nhân đức, công nhân)
Từ ngữ có tiếng “nhân” có nghĩa là “người” |
Từ ngữ có tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người” |
|
|
Quảng cáo
Trả lời:

Từ ngữ có tiếng “nhân” có nghĩa là “người” |
Từ ngữ có tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người” |
Nhân loại, nhân dân, công nhân |
Nhân ái, nhân từ, nhân hậu, nhân đức |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Vì cư dân trên đảo nghe theo lời của bác cú thông thái.
B. Vì cư dân trên đảo chưa bao giờ ra khỏi hòn đảo.
C. Vì cư dân trên đảo chưa bao giờ gặp mèo hoặc hổ.
D. Vì mèo và hổ rất giống nhau.
Lời giải
Lời giải
- Cô ấy là người có tấm lòng nhân ái.
- Nhân dân ta quyết tâm chống giặc ngoại xâm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.