Một khối khí lí tưởng thực hiện hai quá trình đẳng áp và đẳng tích liên tiếp được biểu diễn như hình vẽ. Biết áp suất \(p_2 = 2p_1\). Khối khí thực hiện công làm thể tích tăng từ \(V_1\) đến \(V_2\) và thể tích \(V_2 = 2V_1\). Biết tổng nhiệt lượng mà hệ nhận được trong quá trình trên là \(1{,}3\ \text{kJ}\). Bỏ qua trao đổi nhiệt với môi trường.

Công mà hệ thực hiện trong toàn bộ quá trình biến đổi có độ lớn là bao nhiêu kJ?
Một khối khí lí tưởng thực hiện hai quá trình đẳng áp và đẳng tích liên tiếp được biểu diễn như hình vẽ. Biết áp suất \(p_2 = 2p_1\). Khối khí thực hiện công làm thể tích tăng từ \(V_1\) đến \(V_2\) và thể tích \(V_2 = 2V_1\). Biết tổng nhiệt lượng mà hệ nhận được trong quá trình trên là \(1{,}3\ \text{kJ}\). Bỏ qua trao đổi nhiệt với môi trường.
Công mà hệ thực hiện trong toàn bộ quá trình biến đổi có độ lớn là bao nhiêu kJ?
Quảng cáo
Trả lời:

Độ lớn công mà hệ thực hiện: \(A_{12} = 0\) (đẳng tích)
\(A_{23} = |p_2\,(V_2 - V_1)| = 2p_1V_1\)
Hệ thực hiện công nên \(A_{23} = -2p_1V_1\).
Quá trình 1–2 đẳng tích nên ta có \(\dfrac{T_2}{T_1} = \dfrac{p_2}{p_1} = 2\)
Quá trình 2–3 đẳng áp tương tự ta có \(T_3 = 2T_2 = 4T_1\)
Độ biến thiên nội năng 1–3: \(\Delta U = \dfrac{3}{2}nR\,(T_3 - T_1) = \dfrac{9}{2}nRT_1\)
Mặt khác ở trạng thái ban đầu ta có \(p_1V_1 = nRT_1\)
và \(\Delta U = A + Q\)
Suy ra \(nRT_1 = 0{,}2\ \text{kJ}\)
Công \(A = -2nRT_1 = -0{,}4\ \text{kJ}\)
⇒ Độ lớn công: \(0{,}4\ \text{kJ}\).
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Độ biến thiên nội năng của khối khí trong toàn bộ quá trình biến đổi là bao nhiêu kJ? (Làm tròn đến hàng phần chục)
Độ biến thiên nội năng của khối khí trong toàn bộ quá trình biến đổi là bao nhiêu kJ? (Làm tròn đến hàng phần chục)

Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Phản ứng: \(^4_2\mathrm{He} + ^{14}_7\mathrm{N} \rightarrow ^1_1\mathrm{p} + ^{17}_8\mathrm{O}\)
Năng lượng của phản ứng là:
\(E = (m_{\mathrm{He}} + m_{\mathrm{N}} - m_{\mathrm{p}} - m_{\mathrm{O}})\,c^2 = (4{,}0015 + 13{,}9992 - 1{,}0073 - 16{,}9991)\,\text{amu}\,c^2\)
\(= (4{,}0015 + 13{,}9992 - 1{,}0073 - 16{,}9991)\cdot 931{,}5\,\text{MeV} = -5{,}31\,\text{MeV}\)
Lời giải
Đồ thị có dạng \(V = a\,t + b\).
Do đó ta có tỉ lệ:
\(\dfrac{\Delta V_2}{\Delta V_1} = \dfrac{\Delta t_2}{\Delta t_1}\)
Hay
\(\Delta V_2 = \Delta V_1 \cdot \dfrac{\Delta t_2}{\Delta t_1}\)
Công khối khí thực hiện:
\(A = p \cdot \Delta V_2 = p \cdot \Delta V_1 \cdot \dfrac{\Delta t_2}{\Delta t_1}\)
\(A = 2 \cdot 101325 \cdot (107{,}4 - 40) \cdot \dfrac{97 - 27}{460} \cdot 10^{-6} = 2{,}08\ (J)\)
Câu 3
A. 2.
B. 4.
C. \(\sqrt{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
B. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.