Khi tìm ƯCLN của hai số \(a\) và \(b\) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố, chọn khẳng định đúng?
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\)bằng tích các thừa số chung, riêng.
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số chung, với số mũ nhỏ nhất.
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số chung, với số mũ lớn nhất.
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số riêng với số mũ nhỏ nhất.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: B
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số chung, với số mũ nhỏ nhất.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Sai.
Các ước của 45 là: \(1;\;\,3;\;\,5;\;\,9;\;\,15;\,{\rm{ }}45.\) Do đó, số \(a\) có tất cả 6 ước.
b) Đúng.
Các ước của 60 là: \(1;\;{\rm{ }}2;\;\,3;\;\,4;\;\,5;\;\,6;\;\,10;\;\,12;\;\,15;\;\,20;\;\,30;\;\,60.\)
Mà các ước của 45 là: \(1;\;\,3;\;\,5;\;\,9;\;\,15;\;\,45\) nên ƯC\(\left( {a,\;b} \right) = \left\{ {1;\;\,3;\;\,5;\;\,15} \right\}.\)
c) Đúng.
Từ b) suy ra: ƯCLN\(\left( {a,\;b} \right) = 15.\)
d) Sai.
Vì ƯCLN\(\left( {a,\;b} \right) = 15 \ne 1\) nên phân số \(\frac{a}{b} = \frac{{45}}{{60}}\) không là phân số tối giản.
Lời giải
Đáp án: 6
Nhận thấy \[\overline {345*} \] có tổng các chữ số là: \[3 + 4 + 5 + * = 12 + *\].
Do đó, để \[\overline {345*} \] chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của nó phải chia hết cho 9.
Suy ra \[12 + *\] phải chia hết cho 9,
Do đó, \[{\rm{B}}\left( 9 \right) = \left\{ {0;{\rm{ }}9;{\rm{ }}18;{\rm{ }}27;{\rm{ }}36;....} \right\}\]
Suy ra, tổng dáy số là số chia hết cho 9 thì \[*\] bằng 6.
Câu 3
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 thì chia hết cho 6.
Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 thì chia hết cho 15.
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chia hết cho 10.
Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 thì chia hết cho 27.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
\(\left\{ 7 \right\}.\)
\(\left\{ {1;\,\,7} \right\}\).
\(\left\{ {4;\,\,8} \right\}.\)
\(\left\{ {0;{\rm{ }}4;{\rm{ }}8} \right\}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
1 hoặc 2.
2 hoặc 3.
2 hoặc 5.
1, 2 hoặc 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
\(A = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2} \right\}.\)
\(A = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,4} \right\}.\)
\(A = \left\{ {1;\,\,2;\,\,4} \right\}.\)
\(A = \left\{ {2;\,\,4} \right\}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
\({2^3} \cdot {3^2}.\)
\(2 \cdot 3 \cdot 5.\)
\(2 \cdot {3^2} \cdot 5.\)
\({2^3} \cdot {3^2} \cdot 5.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.