Câu hỏi:

31/08/2019 22,169

Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần dùng vừa đủ 225 ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác, nếu đốt nóng 12 gam X trong khí CO dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 10 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp X bằng:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án  A

Khi cho X tác dụng với HCl: nHCl= 0,225.2= 0,45 mol

CuO + 2HCl→ CuCl2+ H2O

Fe2O3+ 6HCl→ 2FeCl3+ 3H2O

MgO + 2HCl→ MgCl2+ H2O

Đặt nCuO = x mol; nFe2O3= y mol; nMgO = z mol

→ 80x+ 160y +40z= 12 gam (1)

nHCl= 2x+6y+2z= 0,45 mol (2)

CO  +CuOt0Cu        +CO2             x              x molFe2O3 +   3COt02Fe     +3CO2y                                 2y mol

Chất rắn Y chứa x mol Cu; 2y mol Fe và z mol MgO

→ 64x + 56.2y + 40z= 10 gam (3)

Từ các PT(1,2,3) ta có x= 0,05; y=0,025; z=0,1

→%mFe2O3=33,33%

Bình luận


Bình luận

Vũ Trần
08:39 - 25/03/2020

Hỗn hợp khí A gồm H2, CO2, CO. Nếu lấy toàn bộ lượng CO2 có trong 9 gam hỗn hợp A đi qua dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa. Mặt khác lấy 5,04 lit hỗn hợp A ở đktc tác dụng vừa đủ với 14 gam CuO ở nhiệt độ cao. Hãy tính phần trăm về khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án B

C + H2O t° CO + H2x                           x        x    mol

C + 2H2O t° CO2 + 2H2y               y         2y

→  nX = 2x + 3y = 15,6822,4 = 0,7 (1)

nNO = 8,9622,4 = 0,4 mol

Bảo toàn electron: 2.nCu = 3.nNO

⇒ 2.nCu = 3.0,4 ⇒ nCu = 0,6 mol

nCu = nO (trong oxit phản ứng) = nCOnH2

⇒ 0,6 = 2x + 2y (2)

Từ (1) và (2) →  x = 0,2 và y = 0,1

→  %VCO = 0,20,7.100% = 28,57%

Lời giải

Đáp án  B  

Đặt công thức oxit sắt là FexOy có số mol là a mol

Ta có: nCO= 0,2 mol

FexOy+ yCO t0 xFe + yCO2

a          ay           ax        ay mol

Sau phản ứng thu được ay mol CO2, (0,2-ay) mol CO dư

M¯=mhhnhh=44.ay+28.(0,2-ay)ay+0,2-ay=40ay=0,15 molTa có: mFexOy =a(56x+16y)=56ax+16ay=8 gamax=0,1 molxy=axay=0,10,15=23Công thc oxit là Fe2O3

Sau phản ứng thu được 0,15 mol CO2 và 0,05 mol CO dư

%VCO2=0,150,2.100%=75%

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay