Câu hỏi:

31/08/2019 64,041

Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4.Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án  A

Quy hỗn hợp X chứa hai chất: FeO xmol và Fe2O3 y mol

Cho X+ khí CO→Chất rắn Y + khí Z chứa CO, CO2

CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3+ H2O

Có: nCO2= nCaCO3= 0,04 mol

Cho Y + H2SO4 đặc nóng dư thu được nSO2=0,045 mol

- Quá trình cho e:

FeO → Fe3++ 1e

x                      x mol

C+2 → C+4+       2e

          0,04       0,08 mol

- Quá trình nhận electron:

S+6+ 2e →    SO2

         0,09←   0,045 mol

Theo định luật bảo toàn electron:

ne cho= ne nhận → x+0,08 = 0,09→ x= 0,01mol

Muối thu được sau phản ứng là Fe2(SO4)3

→ nFe2(SO4)3= 18/400= 0,045 mol

Bảo toàn nguyên tố Fe ta có:

x+ 2y= 0,045.2→ y= 0,04 mol

→ m= mFeO + mFe2O3=72x + 160y= 72.0,01+ 160.0,04= 7,12 gam

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án B

C + H2O t° CO + H2x                           x        x    mol

C + 2H2O t° CO2 + 2H2y               y         2y

→  nX = 2x + 3y = 15,6822,4 = 0,7 (1)

nNO = 8,9622,4 = 0,4 mol

Bảo toàn electron: 2.nCu = 3.nNO

⇒ 2.nCu = 3.0,4 ⇒ nCu = 0,6 mol

nCu = nO (trong oxit phản ứng) = nCOnH2

⇒ 0,6 = 2x + 2y (2)

Từ (1) và (2) →  x = 0,2 và y = 0,1

→  %VCO = 0,20,7.100% = 28,57%

Lời giải

Đáp án  B  

Đặt công thức oxit sắt là FexOy có số mol là a mol

Ta có: nCO= 0,2 mol

FexOy+ yCO t0 xFe + yCO2

a          ay           ax        ay mol

Sau phản ứng thu được ay mol CO2, (0,2-ay) mol CO dư

M¯=mhhnhh=44.ay+28.(0,2-ay)ay+0,2-ay=40ay=0,15 molTa có: mFexOy =a(56x+16y)=56ax+16ay=8 gamax=0,1 molxy=axay=0,10,15=23Công thc oxit là Fe2O3

Sau phản ứng thu được 0,15 mol CO2 và 0,05 mol CO dư

%VCO2=0,150,2.100%=75%

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay