Vật m =2 kg treo trên trần và tường bằng các dây AB, AC. Lực căng dây của dây AC là bao nhiêu N? biết \(\alpha = {60^0};\beta = {135^0}.\) Lấy g = 10 m/s2. ( Kết quả lấy đến 3 chữ số có nghĩa)

Vật m =2 kg treo trên trần và tường bằng các dây AB, AC. Lực căng dây của dây AC là bao nhiêu N? biết \(\alpha = {60^0};\beta = {135^0}.\) Lấy g = 10 m/s2. ( Kết quả lấy đến 3 chữ số có nghĩa)
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: |
1 |
0 |
, |
6 |
- Chọn hệ tọa độ như hình vẽ
- Vật nằm cân bằng nên: \({\vec T_1} + {\vec T_2} + \vec P = \vec 0\left( 1 \right)\)
- Chiếu (1)/Oy, ta có:
\({T_2}\cos \left( {{{180}^0} - \beta } \right) + {T_1}\cos \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) - P = 0\left( 2 \right)\)
- Chiếu (1)/Ox, ta có:
\(\begin{array}{l}{T_1}\sin \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) - {T_2}\sin \left( {{{180}^0} - \beta } \right) = 0\left( 3 \right)\\ = > {T_1} = \frac{{{T_2}\sin \left( {{{180}^0} - \beta } \right)}}{{\sin \left( {{{90}^0} - \alpha } \right)}} = \frac{{{T_2}\sin {{45}^0}}}{{\sin {{30}^0}}}\end{array}\)
Thay vào (2) tao có:
\(\begin{array}{l}{T_2}\cos {45^0} + {T_2}\frac{{\sin {{45}^0}}}{{\sin {{30}^0}}}\cos {30^0} = P\\ \Leftrightarrow {T_2} = \frac{{mg}}{{\cos {{45}^0} + \sin {{45}^0}\cot {{30}^0}}} = \frac{{2.10}}{{\frac{{\sqrt 2 }}{2} + \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\sqrt 3 }} = 10,6N\end{array}\)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
chọn B
+ \[(\overrightarrow {{F_1}} ;{\overrightarrow F _2}) = {60^0}\]
\[ \Rightarrow {F^2} = F_1^2 + F_2^2 + 2{F_1}{F_2}\cos \alpha \]
\[ \Rightarrow {F^2} = {40^2} + {30^2} + 2.40.30\cos {60^0}\]\[ \Rightarrow F = 10\sqrt {37} N\]
Câu 2
A. 60N; 60\(\sqrt 2 \)N.
B. 20N; 60\(\sqrt 3 \)N.
Lời giải
Cách 1:
Biểu diễn các lực như hình vẽ
Theo điều kiện cân bằng \[{\overrightarrow T _{OB}} + {\overrightarrow T _{OA}} + \overrightarrow P = 0 \Rightarrow \overrightarrow F + {\overrightarrow T _{OA}} = 0\]
\[ \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\overrightarrow F \uparrow \downarrow {{\overrightarrow T }_{OA}}}\\{F = {T_{OA}}}\end{array}} \right.\]
Góc \(\alpha \) là góc giữa OA và OB:\(\alpha \) = 450.
\(sin{45^0} = \frac{P}{{{T_{OB}}}} \Rightarrow {T_{OB}} = \frac{{60}}{{sin{{45}^0}}} = 60\sqrt 2 (N)\)
\(cos\alpha = \frac{F}{{{T_{OB}}}} = \frac{{{T_{OA}}}}{{{T_{OB}}}} \Rightarrow {T_{OA}} = {T_{OB}}.Cos{45^0} = 60\sqrt 2 .\frac{{\sqrt 2 }}{2} = 60(N)\)
Cách 2:
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ. Phân tích \[{\overrightarrow T _{OB}}\]thành hai lực \[{\overrightarrow T _{xOB}},{\overrightarrow T _{yOB}}\] như hình vẽ
Theo điều kiện cân bằng :\[{\overrightarrow T _{OB}} + {\overrightarrow T _{OA}} + \overrightarrow P = 0\]
\[ \Rightarrow {\overrightarrow T _{xOB}} + {\overrightarrow T _{yOB}} + {\overrightarrow T _{OA}} + \overrightarrow P = 0\]
Chiếu theo Ox: \[{T_{OA}} - {T_{xOB}} = 0 \Rightarrow {T_{OA}} = {T_{xOB}} \Rightarrow {T_{OA}} = cos{45^0}.{T_{OB}}\begin{array}{*{20}{c}}{}&{(1)}\end{array}\]
Chiếu theo Oy:
\[{T_{yOB}} - P = 0 \Rightarrow sin{45^0}.{T_{OB}} = P \Rightarrow {T_{OB}} = \frac{P}{{sin{{45}^0}}} = 60\sqrt 2 (N)\]
Thay vào ( 1 ) ta có : \[{T_{OA}} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.60.\sqrt 2 = 60(N)\]
chọn A
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Ba lực đồng quy .
C. Ba lực đồng phẳng và đồng quy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.